Nội Dung Chính
(Trang 85)
Hoạt động 5: Sắm vai xử lí tình huống
Hoạt động 6:
- Tập vận động người thân, bạn bè bảo vệ môi trường quê em
- Viết thông điệp bảo vệ môi trường
(Trang 86)
Hoạt động 7: Thực hiện các việc để bảo vệ môi trường như: bỏ rác đúng nơi quy định, tiết kiệm nước, bảo vệ cây xanh,...
- Thảo luận về những việc sẽ thực hiện để có kì nghỉ hè bổ ích
- Cam kết bảo vệ môi trường
Chơi cùng bạn
Giữ gìn vệ sinh môi trường
Tham gia trại hè
Đánh giá:
Thực hiện được một số việc để bảo vệ môi trường theo các mức độ:
MỘT SỐ THUẬT NGỮ DÙNG TRONG SÁCH
Theo Từ điển Tiếng Việt, Hoàng Phê (chủ biên), NXB Hồng Đức, 2016.
Thuật ngữ | Giải thích |
cảm xúc | sự rung động do tiếp xúc với sự việc gì (trang 6, 14, 15, 16, 21,...) |
cảnh quan | cảnh đẹp tự nhiên hoặc do con người tạo ra (trang 71, 76, 78, 79) |
chia sẻ | bày tỏ những cảm xúc, suy nghĩ, nhận định, hiểu biết của mình về sự việc hoặc vấn đề nào đó (trang 6, 14, 16, 21, 27,...) |
làm quen | cách tiếp xúc và quen với người mới gặp, chưa biết (trang 6, 7, 8, 11) |
nhận xét | đưa ra ý kiến nhận định về một người hoặc một việc nào đó (trang 20, 45, 53, 60, 61,...) |
sắm vai | đặt học sinh vào vị trí của nhân vật trong tình huống phải thể hiện cách ứng xử hoặc giải quyết vấn đề của mình (trang 7, 10, 24, 30, 62,...) |
thân thiện | biểu hiện tình cảm tử tế với nhau (trang 22, 23, 24, 39, 63,...) |
xử lí | xem xét và quyết định giải quyết vấn đề theo một cách nào đó (trang 10, 18, 24, 27, 30,...) |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn