Luyện tập
Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20
1. Tính nhẩm.
7 + 7 9 + 6 8 + 4 5 + 7
6+ 9 4 + 8 14 - 5 15 - 6
12 - 4 11 - 7 15 - 9 13 - 8
2. Mỗi số 7, 5, 11, 13 là kết quả của những phép tính nào?
3. Số?
4. Lớp 2A có 8 bạn học hát. Số bạn học võ nhiều hơn số bạn học hát là 5 bạn. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn học võ?
Luyện tập
1. Mỗi sọt sẽ đựng những quả bưởi có ghi số là kết quả của phép tính ghi trên sọt đó.
Số?
Sọt | A | B | C | D |
Số quả bưởi | 3 | ? | ? | ? |
2. >; <; =?
a) 5 + 7 ? 12 6 + 7 ? 12 4 + 7 ? 12
b) 8 + 3 ? 3 + 8 6 + 5 ? 6 + 6
3. Lấy hai trong ba túi gạo nào đặt lên đĩa bên phải để cân thăng bằng?
4. Một cửa hàng điện máy, buổi sáng bán được 11 máy tính, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 3 máy tính. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu máy tính?
Luyện tập
Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
1.
a) Số?
Toa | A | B | C | D | E |
Kết quả phép tính | 60 | ? | ? | ? | ? |
b) Những toa nào ghi phép tính có kết quả bé hơn 60?
c) Những toa nào ghi phép tính có kết quả lớn hơn 50 và bé hơn 100?
2. Đặt tính rồi tính.
a) 28 + 35
63 - 28
63 - 35
b) 42 + 49
91 - 42
91 - 49
3. Tìm chỗ đỗ cho ô tô.
4. Một đội đồng diễn thể dục thể thao gồm có 56 người mặc áo đỏ và 28 người mặc áo vàng. Hỏi đội đồng diễn đó có tất cả bao nhiêu người?
Luyện tập
1. a) Số?
b) Tính tổng các số hạng bằng nhau.
24 + 24 + 24 2 + 2 + 2 + 2 + 2
2. Cho bảng sau:
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 |
32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 |
39 | 40 | 41 | 42 | 43 | 44 | 45 |
a) Tính tổng của ba số trồn chục có trong bảng.
b) Hai số nào trong bảng có tổng là 23?
c) Hai số nào trong bảng có tổng lớn nhất?
3. Một thanh gỗ dài 92 cm. Bác thợ mộc đã cưa đi một đoạn dài 27 cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
4. Số?
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn