Nội Dung Chính
(Trang 135)
Luyện tập
1. Chọn câu trả lời đúng.
a)
Số thích hợp với ? là:
A. 39 B. 40 C. 41
b) Nếu ngày 19 tháng 12 là thứ Hai thì ngày 22 tháng 12 là:
A. Thứ Tư B. Thứ Năm C. Thứ Sáu
2. Tìm đồng hồ chỉ thời gian thích hợp với mỗi bức tranh.
3. Đặt tính rồi tính.
a) 36 + 7 5 + 48 29 + 64
b) 73 - 6 82 - 57 91 - 85
(Trang 136)
4. Rô-bốt cao 89 cm, Mi cao hơn Rô-bốt 9 cm. Hỏi Mi cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
5. Có hai đường đi để kiến đến chỗ miếng bánh như hình dưới đây.
a) Số?
- Đường đi ABC dài ? cm.
- Đường đi MNPQ dài ? cm.
b) Đường đi nào ngắn hơn?
Luyện tập
1. Chọn câu trả lời đúng.
a)
Hai đồng hồ chỉ cùng giờ vào buổi chiều là:
A. M và E B. M và G C. N và G
b)
Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
A. 7 cm B. 12 cm C. 13 cm
(Trang 137)
2. Số?
a)
Quả mít cân nặng ? kg.
b) Rót đầy hai ca từ một can chứa đầy nước.
Trong can còn lại ? l nước.
3. Để ủng hộ các bạn vùng lũ lụt, lớp 2A quyên góp được 83 quyển sách, lớp 2B quyên góp được ít hơn lớp 2A là 18 quyển sách. Hỏi lớp 2B quyên góp được bao nhiêu quyển sách?
4. Số?
5. Chọn câu trả lời đúng.
Số hình tứ giác có trong hình sau là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
(Trang 138)
MỘT SỐ THUẬT NGỮ DÙNG TRONG SÁCH
Thuật ngữ | Trang |
B ba điểm thẳng hàng bảng cộng bảng trừ | 100 33 47 |
C cắt | 106 |
Đ điểm đoan thẳng đường cong đường gấp khúc đường thẳng | 98 98 100 102 100 |
G gấp ghép giờ | 106 106 112 |
H hiệu hình tứ giác | 14 102 |
(Trang 139)
Thuật ngữ | Trang |
K ki-lô-gam | 59 |
L lít | 62 |
N ngày | 112 |
P phút | 112 |
S số bị trừ số hạng số liền sau số liền trước số trừ | 14 13 10 10 14 |
T tháng tia số tổng | 116 10 13 |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn