Nội Dung Chính
MỘT SỐ THUẬT NGỮ DÙNG TRONG SÁCH
Thuật ngữ | Giải thích | Trang | |
C | cảm giác | Cảm nhận về những thuộc tính riêng lẻ của sự vật tác động vào giác quan | 22 |
chất liệu | Yếu tố xác định dùng để làm nên sản phẩm mĩ thuật như: yếu tố tạo hình, hình ảnh từ cuộc sống,.... cho đến hoạ phẩm khác nhau | 28 | |
chuyể động | Thay đổi trạng thái của một sự vật, hiện tượng | 22 | |
H | họa sĩ | Người thực hành, sáng tạo các tác phẩm mĩ thuật như tranh vẽ bằng cách sử dụng màu phủ lên một bề mặt tương đối phẳng để thể hiện hình ảnh | 16 |
M | màu thứ cấp | Các màu như: màu tím, màu xanh lá cây, màu cam; được tạo ra bằng cách pha trộn hai màu cơ bản. Trong đó, màu tím được tạo ra từ màu lam và màu đỏ; màu xanh lá cây được tạo ra từ màu vàng và màu lam; màu cam được tạo ra từ màu vàng và màu đỏ | 14 |
N | nhà điêu khắc | Người thực hành, sáng tạo tác phẩm điêu khắc như tượng, phù điêu bằng cách tạo nên những khối nhằm thể hiện một hay nhiều ý nghĩa của tác phẩm | 25 |
T | tranh chân dung | Tác phẩm/ sản phẩm mĩ thuật dạng 2D thể hiện chủ yếu khuôn mặt và biểu cảm của nó | 48 |
tranh chân dung bán thân | Thể hiện khuôn mặt, vai và một phần thân người | 47 | |
tương phản | Những biểu hiện có tính chất trái ngược, đối lập nhau như: cứng –mềm, đặc – rỗng, động – tĩnh,... | 22 | |
V | vật liệu | Vật, chất dùng để tạo ra hình dạng sản phẩm mĩ thuật | 28 |
BẢNG PHIÊN ÂM TÊN RIÊNG NƯỚC NGOÀI
Phiên âm | Nguyên gốc | Trang | |
A | An-béc-tô Gia-cô-mét-ti | Alberto Giacometti | 25 |
H | Hăng-ri Ma-ti-xơ | Henri Matisse | 16 |
P | Pa-blô Pi-cát-xô | Pablo Picasso | 48 |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn