Nội Dung Chính
(Trang 61)
MỘT SỐ THUẬT NGỮ DÙNG TRONG SÁCH
Thuật ngữ | Giải thích | Trang |
Áp lực | Trạng thái thần kinh bị căng thẳng khi đối diện với các tình huống quá tải với sức chịu đựng của mình. | 16, 20, 21, 39, 50 |
Căng thẳng | Phản ứng của cơ thể trước những áp lực của cuộc sống hay một yếu tố tác động nào đó gây ảnh hưởng xấu đến thể chất, tinh thần của con người. | 20, 21 |
Động lực | Những yếu tố thúc đẩy hành động để đáp ứng những mong muốn của chủ thể, giúp khơi dậy năng lượng tích cực bên trong con người. | 22, 23, 24, 26, 58 |
Giáo dục nghề nghiệp | Một bậc học của hệ thống giáo dục quốc dân nhằm đào tạo trình độ sơ cấp, trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng và các chương trình đào tạo nghề nghiệp khác cho người lao động, đáp ứng nhu cầu nhân lực trực tiếp trong sản xuất, kinh doanh và dịch vụ, được thực hiện theo hai hình thức là đào tạo chính quy và đào tạo thường xuyên (Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014, só 74/2014/QH13). | 53, 54, 55, 60 |
Lao động công ích | Hoạt động lao động có tính tự nguyện và hướng đến phục vụ tập thể, cộng đồng | 8, 9, 10 |
Mạng lưới quan hệ cộng đồng | Mạng lưới quan hệ cộng đồng là tập hợp các cá nhân có chung mục đích. Mạng lưới quan hệ cộng đồng thường hoạt động bằng cách trao đổi thông tin, kết nối nhằm mang lại giá trị tốt đẹp cho cộng đồng. | 34, 35, 40 |
Thích nghi | Có những biến đổi nhất định cho phù hợp với hoàn cảnh, môi trường mới. | 11, 13, 14, 15 |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn