BÀI 15: CON CÁI THẢO HIỀN | Tiếng Việt 1 - Tập Một - Lớp 1 - Cánh Diều

BÀI 15: CON CÁI THẢO HIỀN


(Trang 120)

CHIA SẺ

Chọn từ (cha, mẹ, con) phù hợp với ô trống:

(1) Công ? như núi ngất trời

Nghĩa mẹ như nước ở ngoài Biển Đông. hinh-anh-bai-15-con-cai-thao-hien-9574-0

(Ca dao)

 

 

 

 

(2) Có vàng, vàng chẳng hay phô

Có con, ? nói trầm trồ mẹ nghe. hinh-anh-bai-15-con-cai-thao-hien-9574-1

(Ca dao)

 

 

 

 

(3) Ơn cha nặng lắm ? ơi

Nghĩa ? bằng trời chín tháng cưu mang.hinh-anh-bai-15-con-cai-thao-hien-9574-2

(Ca dao)

 

 

 

 

BÀI ĐỌC 1

Nấu bữa cơm đầu tiên

Chẳng còn thiếu gì nữa

Cái gì cũng có rồi

Này thức chan, thức gắp

Cơm chín đầy một nồi.

(Trang 122)

2. Những tiếng nào trong khổ thơ cuối bắt vẫn với nhau? Chọn ý đúng:

a) Tiếng nữa và tiếng rồi.

b) Tiếng rồi và tiếng nồi.

c) Tiếng nổi và tiếng lửa.

BÀI VIẾT 1

1. Nghe – viết

Mai con đi nhà trẻ

(Trích)

Mai con đi nhà trẻ

Bố khoe hết mọi người

Ai cũng mừng như thể

Chia với bố niềm vui.

Mai con đi nhà trẻ

Nên giờ đã ngủ rồi

Giấc mơ về đặt khẽ

Nụ cười hồng lên môi.

NGUYỄN CHÍ THUẬT

(2). Chọn chữ hoặc dấu thanh phù hợp:

a) Chữ r, d hay gi?

Tuổi thơ tôi trôi qua êm đềm trong tiếng hát ?u của bà, của mẹ, của các ?ì: “?ó mùa thu, mẹ ?u con ngủ...".

b) Dấu hỏi hay dấu ngã?

Mẹ bao trăng như lươi liềm

Ông rằng: trăng tựa con thuyền cong mui

Bà nhìn: như hạt cau phơi

Cháu cười: qua chuối vàng tươi ngoài vườn.

LÊ HỒNG THIỆN

(Trang 123)

(3). Chọn tiếng trong ngoặc đơn phù hợp với ô trống:

a) (rành, dành, giành):

để ?         ? dụm       ? lấy       ? mạch

b) (nửa, nữa):

một lần ?         lát ?            ? trái ổi             một ?

4. Tập viết

a) Viết chữ hoa:

hinh-anh-bai-15-con-cai-thao-hien-9574-3

b) Viết ứng dụng:

Nghĩa mẹ như nước ở ngoài Biển Đông.

BÀI ĐỌC 2

Sự tích cây vú sữa

hinh-anh-bai-15-con-cai-thao-hien-9574-4

1. Ngày xưa, có một cậu bé ham chơi. Một lần, bị mẹ mắng, cậu vùng vằng bỏ đi. Cậu la cà khắp nơi, chẳng nghĩ đến mẹ ở nhà mỏi mắt chờ mong.

2. Một hôm, vừa đói vừa rét, cậu mới tìm đường về nhà.

Ở nhà, cảnh vật vẫn như xưa, nhưng không thấy mẹ đâu. Cậu khản tiếng gọi mẹ, rồi ôm lấy một cây xanh trong vườn mà khóc. Cây xanh bỗng run rẩy. Từ các cành lá, những đài hoa bé tí trổ ra, nở trắng như mây. Hoa tàn, quả xuất hiện, lớn nhanh, da căng mịn, xanh óng ánh, rồi chín. Một quả rơi vào lòng cậu.

3. Môi cậu vừa chạm vào, một dòng sữa trắng trào ra, ngọt thơm như sữa mẹ.

(Trang 124)

Cậu nhìn lên tán lá. Lá một mặt xanh bóng, mặt kia đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con. Cậu bé oà khóc. Cây xoà cành ôm cậu, như tay mẹ âu yếm vỗ về.

Trái cây thơm ngon ở vườn nhà cậu bé, ai cũng thích. Họ đem hạt gieo trồng khắp nơi và gọi đó là cây vú sữa.

Theo NGỌC CHÂU

 : - Vùng vằng: tỏ ý giận dỗi, cáu kỉnh.

- Trổ ra: nhô ra, mọc ra.

- Xoà cành: xoè rộng cành để bao bọc.

? ĐỌC HIỂU

1. Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi?

2. Khi quay về nhà, không thấy mẹ, cậu bé làm gì?

3. Khi cậu bé ôm cây xanh mà khóc, điều kì lạ gì đã xảy ra?

4. Những hình ảnh nào của cây vú sữa gợi cho cậu bé nhớ đến mẹ?

? LUYỆN TẬP

1. Theo em, nếu được gặp lại mẹ, cậu bé sẽ nói lời xin lỗi thế nào? Mẹ sẽ an ủi cậu thế nào?

2. Dựa theo truyện Sự tích cây vú sữa, hãy cùng bạn hỏi đáp theo mẫu câu Ai thế nào?.

a) Ở nhà, cảnh vật vẫn như xưa.

b) Những đài hoa nở trắng như mây.

c) Trái cây chín và ngọt thơm như sữa mẹ.

(M)

- Lúc đầu, cậu bé thế nào?

- Lúc đầu câu bé ham chơi

(Trang 125)

KỂ CHUYỆN

1. Kể lại từng đoạn của câu chuyện Sự tích cây vú sữa theo các ý tóm tắt sau:

1. Cậu bé ham chơi, bị mẹ mắng, bỏ nhà đi.
2. Trở về nhà không thấy mẹ, cậu bé ôm cây xanh mà khóc.
3. Từ trên cây, quả lạ xuất hiện, rơi vào lòng cậu.
4. Cậu bé nhìn cây, ngỡ như được thấy mẹ.

2. Em mong câu chuyện kết thúc như thế nào?

BÀI VIẾT 2

1. Kể một việc em đã làm thể hiện tình cảm yêu quý, biết ơn bố mẹ.

Gợi ý

- Việc đó là việc gì?

- Em đã làm việc đó như thế nào?

- Thái độ của bố mẹ trước việc đó ra sao?

- Việc đó thể hiện tình cảm của em đối với bố mẹ như thế nào?

2. Hãy viết 4 – 5 câu kể lại việc trên.

GÓC SÁNG TẠO

Trao tặng yêu thươnghinh-anh-bai-15-con-cai-thao-hien-9574-5

1. Chọn 1 trong 2 để sau:

a) Viết về một món quà mà bố mẹ đã tặng em.

hinh-anh-bai-15-con-cai-thao-hien-9574-6

(Trang 126)

Gợi ý

- Đó là món quà gì?

- Bố mẹ đã tặng em món quà đó nhân dịp gì?

- Món quà đó có gì đặc biệt?

- Em đã cảm ơn bố mẹ và thể hiện sự yêu thích món quà đó như thế nào?hinh-anh-bai-15-con-cai-thao-hien-9574-7

- Hãy trang trí cho đoạn viết.

b) Viết về một món quà mà em đã tặng (hoặc sẽ tặng) bố mẹ.

Gợi ý

Đó là món quà gì?

Em tặng bố mẹ món quà đó nhân dịp gì?

Vì sao em tặng món quà đó?

Hãy trang trí cho đoạn viết.

2. Giới thiệu, bình chọn những đoạn viết hay.

Phiếu làm việc giúp bố mẹ

TỤ ĐÁNH GIÁ

Sau Bài 14 và Bài 15, em đã biết thêm những gì, đã làm thêm được những gì? Hãy tự đánh giá theo bảng dưới đây:

Đã biết những gì? Đã làm được những gì?
a) Các chữ hoa M, N a) Viết các chữ hoa M, N
b) Từ ngữ chỉ tình cảm gia đình b) Sử dụng từ ngữ chỉ tình cảm gia đình
c) Động viên, an ủi c) Nói và đáp lại lời động viên, an ủi
d) Truyện, thơ, bài hát, tranh ảnh về cha mẹ d) Chia sẻ ý kiến về một bài hát hay; viết về cha mẹ và tình cảm cha con, mẹ con

 

 

 

 

 

 

Tin tức mới


Đánh giá

BÀI 15: CON CÁI THẢO HIỀN | Tiếng Việt 1 - Tập Một - Lớp 1 - Cánh Diều

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bình Luận

Để Lại Bình Luận Của Bạn

Tiếng Việt 1 - Tập Một

  1. Bài mở đầu: Em là học sinh
  2. BÀI 15: CON CÁI THẢO HIỀN
  3. Bài 1: a và c
  4. Bài 2: Cà - Cá
  5. Bài 3: Hai con dê
  6. Bài 4: o ô
  7. Bài 5: cỏ cọ
  8. Bài 6: ơ d
  9. Bài 7: đ e
  10. Bài 8: Chồn con đi học
  11. Bài 9: Ôn tập
  12. Bài 10: ê và l
  13. Bài 11: b  bễ
  14. Bài 12: g   h
  15. Bài 13: i    ia
  16. Bài 14: Hai chú gà con
  17. Bài 15: Ôn tập
  18. Bài 16: gh
  19. Bài 17: gi,k
  20. Bài 18: kh  m
  21. Bài 19: Chữ n, nh
  22. Bài 20: Đôi bạn
  23. Bài 21: Ôn tập
  24. Bài 22: Chữ ng, ngh
  25. Bài 23: Chữ p, ph
  26. Bài 24: Chữ qu, r
  27. Bài 25: Chữ s, x
  28. Bài 26: Kiến và bồ câu
  29. Bài 27: Ôn tập
  30. Bài 28: Chữ t, th
  31. Bài 29: Chữ tr, ch
  32. Bài 30: Chữ u ư
  33. Bài 31: Ua, ưa
  34. Bài 32: Dê con nghe lời mẹ
  35. Bài 33: Ôn tập
  36. Bài 34: Chữ v, y
  37. Bài 35: Chữ hoa
  38. Bài 36: Am, ap
  39. Bài 37: Ăm, ăp
  40. Bài 38: Kể chuyện chú thỏ thông minh
  41. Bài 39: Ôn tập
  42. Bài 40: Âm, âp
  43. Bài 41: Em, ep
  44. Bài 42: Êm, êp
  45. Bài 43: Im, ip
  46. Bài 44: Kể chuyện ba chú lợn con
  47. Bài 45: Ôn tập
  48. Bài 46: iêm yêm iêp
  49. Bài 47: om op
  50. Bài 48: ôm ôp
  51. Bài 49: ơm ơp
  52. Bài 50: Vịt Và Sơn Ca
  53. Bài 51: Ôn Tập
  54. Ôn Tập Giữa Học Kì I
  55. Bài 52: um up
  56. Bài 53: uôm
  57. Bài 54: ươm ươp
  58. Bài 55: an at
  59. Bài 56: Sói Và Sóc
  60. Bài 57: Ôn Tập
  61. Bài 58: ăn ăt
  62. Bài 59: ân ât
  63. Bài 60: en et
  64. Bài 61: ên êt
  65. Bài 62: Sư Tử Và Chuột Nhắt
  66. Bài 63: Ôn Tập
  67. Bài 64: in it
  68. Bài 65: iên iêt
  69. Bài 66: yên yêt
  70. Bài 67: on ot
  71. Bài 68: Mây Đen Và Mây Trắng
  72. Bài 69: Ôn Tập
  73. Bài 70: ôn ôt
  74. Bài 71: ơn ơt
  75. Bài 72: un ut ưt
  76. Bài 73: uôn uôt
  77. Bài 74: Thần Gió Và Mặt Trời
  78. Bài 75: Ôn Tập
  79. Bài 76: ươn ươt
  80. Bài 77: ang ac
  81. Bài 78: ăng ăc
  82. Bài 79: âng âc
  83. Bài 80: Hàng Xóm
  84. Bài 81: Ôn Tập
  85. Bài 82: eng ec
  86. Bài 83: iêng yêng iêc
  87. Bài 84: ong oc
  88. Bài 85: ông ôc
  89. Bài 86: Cô Bé Và Con Gấu
  90. Bài 87: Ôn Tập
  91. Bài 88: ung uc
  92. Bài 89: ưng ưc
  93. Bài 90: uông uôc
  94. Bài 91: ương ươc
  95. Bài 92: Ông Lão Và Sếu Nhỏ
  96. Bài 93: Ôn Tập
  97. Ôn Tập Cuối Học Kì I

Tin tức mới

Bộ Sách Lớp 1

Giáo Dục Việt Nam

Bộ Sách Giáo Khoa của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam

Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Bộ sách Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo là sự kết hợp giữa ngôn ngữ Tiếng Anh theo lối giảng dạy truyền thống và cập nhật những phương thức quốc tế

NXB - Đại Học Sư Phạm TPHCM

NXB - Đại Học Sư Phạm TPHCM

Chân Trời Sáng Tạo

Bộ sách giáo khoa của Nhà xuất bản Chân Trời Sáng Tạo

Cánh Diều

Bộ sách giáo khoa của Nhà xuất bản Cánh Diều

Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách giáo khoa của nhà xuất bản Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách Cánh Diều

Lớp 1

Sách giáo khoa dành cho lớp 1

Lớp 6

Sách giáo khoa dành cho lớp 6

Lớp 5

Sách giáo khoa dành cho lớp 5

Lớp 4

Sách giáo khoa dành cho lớp 4

Lớp 2

Sách giáo khoa dành cho lớp 2

Lớp 3

Sách giáo khoa dành cho lớp 3

Lớp 7

Sách giáo khoa dành cho lớp 7

Lớp 8

Sách giáo khoa dành cho lớp 8

Lớp 9

Sách giáo khoa dành cho lớp 9

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.