Nội Dung Chính
Luyện tập
1.
a) Tìm chỗ đỗ cho xe ô tô.
2. Đặt tính rồi tính.
13 + 5; 78 - 6; 42 + 56; 69 - 63
3. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
4.
a) Mai hái được 23 bông hoa, Mi hái được 14 bông hoa. Hỏi cả hai chị em hái được bao nhiêu bông hoa?
b) Nam có 25 viên bi. Nam cho Việt 10 viên bi. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu viên bi?
Em hãy nêu câu trả lời.
5.
a) Chọn câu trả lời đúng.
Nếu thứ ba là ngày 11 thì thứ sáu tuần đó là:
A. Ngày 13 B. Ngày 14 C. Ngày 15
b) Đo độ dài rồi chọn câu trả lời đúng.
Bút bi trên dài: A. 14 cm B. 15 cm C. 16 cm
6. Chọn câu trả lời đúng.
Hình bên có:
A. 1 hình vuông
B. 4 hình vuông
C. 5 hình vuông
(Trang 105)
MỘT SỐ THUẬT NGỮ DÙNG TRONG SÁCH
Thuật ngữ | Trang |
B bảng các số từ 1 đến 100 buổi chiều buổi sáng buổi tối buổi trưa | 22 72 72 72 72 |
C cao hơn chiều dài | 30 37 |
D dài hơn | 28 |
Đ độ dài đồng hồ | 32 72 |
G giờ | 72 |
(Trang 106)
Thuật ngữ | Trang |
K kim dài kim ngắn | 72 72 |
L lịch | 80 |
N ngắn hơn | 28 |
S số có hai chữ số số tròn chụy | 4 8 |
T thấp hơn | 30 |
X xăng-ti-mét | 34 |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn