Nội Dung Chính
(Trang 4)
Bài 21: Số Có Hai Chữ Số
Khám phá
Các số đến 20
10 quả cà chua
1 chục quả cà chua
Viết số | Đọc số | Viết số | Đọc số | ||
![]() | 11 | Mười một | ![]() | 16 | Mười sáu |
![]() | 12 | Mười hai | ![]() | 17 | Mười bảy |
![]() | 13 | Mười ba | ![]() | 18 | Mười tám |
![]() | 14 | Mười bốn | ![]() | 19 | Mười chín |
![]() | 15 | Mười lăm | ![]() | 20 | Hai mươi |
(Trang 5)
Hoạt động
1. Biết mỗi túi cà chua có 10 quả cà chua. Tìm số thích hợp (theo mẫu).
a)
b)
c)
d)
2. Số?
a)
b)
3. Số?
1 2 3 ? 5 6 7 8 9 10 11 12 ? ? 15 16 17 ? 19 20
(Trang 6)
Luyện tập
1. Số?
a)
10 11 12 ? ?
b)
? ? 16 17 18
c)
12 13 ? ? 16
d)
15 16 17 ? ?
e)
11 12 ? 14 ?
g)
16 ? 18 ? 20
2. Quan sát tranh rồi trả lời.
Trên bàn có:
a) Mấy cái kẹo?
b) Mấy gói quà?
c) Mấy bông hoa?
(GTrang 7)
Trò chơi
Đường đến Đảo giấu vàng
Cách chơi:
- Chơi theo nhóm.
- Người chơi bắt đầu từ ô xuất phát. Khi đến lượt, người chơi gieo xúc xắc. Đếm số chấm ở mặt trên xúc xắc rồi di chuyển số ô bằng số chấm nhận được. Nếu đến hình tam giác thì đi tiếp theo hướng mũi tên.
- Đọc số trong mỗi ô đi đến.
- Trò chơi kết thúc khi có người đến được Đảo giấu vàng.
(Trang 8)
Khám phá
Các số tròn chục
10: Mười
20: Hai mươi
30: Ba mươi
40: Bốn mươi
50: Năm mươi
60: Sáu mươi
70: Bảy mươi
80: Tám mươi
90: Chín mươi
Hoạt động
1. Số?
10 ? 30 ? ? ? 70 80 ?
2. Tìm nhà cho chim cánh cụt.
10 20 30 40 50 60
Mười
Hai mươi
Bốn mươi
Ba mươi
Sáu mươi
Năm mươi
(Trang 9)
3. Biết mỗi cây có 10 quả. Tìm số thích hợp (theo mẫu).
4. Biết mỗi túi có 10 quả cả chua. Tìm số quả cà chua trên mỗi hàng (theo mẫu).
(Trang 10)
Khám phá
Các số đến 99
Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số | |
![]() | 2 | 4 | 24 | Hai mươi tư |
![]() | 3 | 5 | 35 | Ba mươi lăm |
![]() | 7 | 1 | 71 | Bảy mươi mốt |
![]() | 8 | 9 | 89 | Tám mươi chín |
Hoạt động
1. Số?
23 gồm 2 chục và 3 đơn vị
? gồm 1 chục và 8 đơn vị
? gồm ? chục và 5 đơn vị
? gồm 6 chục và ? đơn vị
? gồm ? chục và ? đơn vị
? gồm ? chục và ? đơn vị
(Trang 11)
2. Số?
a)
10 11 12 ? 14 ? 16 ? ? 19
b)
20 ? 22 23 ? ? ? 27 28 ?
c)
90 91 92 ? ? ? 96 ? ? 99
3. Tìm cách đọc số ghi trên mỗi con chim cánh cụt.
50 99 15 21 19
Hai mươi mốt
Năm mươi
Mười lăm
Mười chín
Chín mươi chín
(Trang 12)
Luyện tập
1. Số?
a)
42 gồm 4 chục và 2 đơn vị.
b)
36 gồm ... chục và ... đơn vị.
c)
? gồm ? chục và ? đơn vị.
d)
? gồm ? chục và ? đơn vị.
2. Số?
a)
57 gồm ? chục và ? đơn vị.
b)
? gồm ? chục và ? đơn vị.
(Trang 13)
3. Tìm hình thích hợp với chim cánh cụt và ô chữ.
Mười lăm
Hai mươi tám
Ba mươi sáu
Hai mươi mốt
4. Quan sát tranh.
a) Tìm các số có một chữ số.
b) Tìm các số tròn chục.
50
44 30 1
8 55 2
(Trang 14)
Luyện tập
1. Số?
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 |
30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 |
40 | 41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 |
50 | 51 | 52 | 53 | 54 | 55 | 56 | 57 | 58 | 59 |
60 | 61 | 62 | ? | ? | ? | ? | 67 | 68 | 69 |
70 | 71 | 72 | ? | ? | ? | ? | 77 | 78 | 79 |
80 | 81 | 82 | ? | ? | ? | ? | 87 | 88 | 89 |
90 | 91 | 92 | 93 | 94 | 95 | 96 | 97 | 98 | 99 |
2. Số?
? gồm 3 chục và 7 đơn vị.
? gồm 5 chục và 0 đơn vị.
? gồm 8 chục và 4 đơn vị.
46 gồm ? chục và ? đơn vị.
72 gồm ... chục và ... đơn vị.
91 gồm ... chục và ... đơn vị.
(Trang 15)
Trò chơi
Cánh cụt câu cá
Cách chơi:
- Chơi theo nhóm.
- Người chơi bắt đầu từ ô xuất phát. Khi đến lượt, người chơi gieo xúc xắc. Đếm số chấm ở mặt trên xúc xắc rồi di chuyển số ô bằng số chấm nhận được.
- Câu con cá thích hợp với số ở ô đang đứng. Ví dụ, đến ô có số 14 thì câu con cá ghi mười bốn.
- Trò chơi kết thúc khi câu được hết cá.
Xuất phát -> 76 58 93 76 14 58 42 93 14 42 93 58 76 42 14
Bốn mươi hai
Chín mươi ba
Bảy mươi sáu
Mười bốn
Năm mươi tám
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn