Bài 56: Rút gọn phân số | Toán 4 - Tập 2 | Chủ đề 10: Phân số - Lớp 4 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Bài 56: Rút gọn phân số


khám phá

a) Lớp mình có 35 bạn, trong đó có 20 bạn nữ.

Số bạn nữ bằng hinh-anh-bai-56-rut-gon-phan-so-7014-0

số học sinh cả lớp.

Ta có thể rút gọn phân số hinh-anh-bai-56-rut-gon-phan-so-7014-1 thành phân số mới bằng phân số đó nhưng có tử số và mẫu số bé hơn đấy!

hinh-anh-bai-56-rut-gon-phan-so-7014-2

Rút gọn phân số là tìm phân số mới bằng phân số ban đầu nhưng có tử số và mẫu số bé hơn.

b) Cách rút gọn phân số

Ví dụ: Rút gọn phân số hinh-anh-bai-56-rut-gon-phan-so-7014-3.

  • Nhận xét: 20 và 35 cùng chia hết cho 5.
  • Chia từ số và mẫu số cho 5, ta viết: hinh-anh-bai-56-rut-gon-phan-so-7014-4
  • Ta nói: Phân số hinh-anh-bai-56-rut-gon-phan-so-7014-5
    đã được rút gọn thành phân hinh-anh-bai-56-rut-gon-phan-so-7014-6.

Lưu ý:

  • Phân số được rút gọn như hinh-anh-bai-56-rut-gon-phan-so-7014-7 có đặc điểm: “Tử số và mẫu số không cũng 7 chia hết cho số tự nhiên nào lớn hơn 1". Phân số hinh-anh-bai-56-rut-gon-phan-so-7014-8 là phân số tối giản.
  • Khi rút gọn phân số, ta phải rút gọn đến phân số tối giản.

hoạt động

1 a) Trong các phân số:hinh-anh-bai-56-rut-gon-phan-so-7014-9. phân số nào tối giản, phân số nào chưa tối giản?

b) Rút gọn các phân số chưa tối giản ở câu a (theo mẫu).

Mẫu: hinh-anh-bai-56-rut-gon-phan-so-7014-10

2 Rút gọn mỗi phân số ghi ở bông hoa được phân số nào ghi ở lọ hoa?

hinh-anh-bai-56-rut-gon-phan-so-7014-11

hinh-anh-bai-56-rut-gon-phan-so-7014-12

luyện tập

a) Số ?

hinh-anh-bai-56-rut-gon-phan-so-7014-13

b) Rút gọn các phân số: hinh-anh-bai-56-rut-gon-phan-so-7014-14

2 Chọn câu trả lời đúng.

Rút gọn phân số 48 60 được phân số tối giản là:

A. hinh-anh-bai-56-rut-gon-phan-so-7014-15

B. hinh-anh-bai-56-rut-gon-phan-so-7014-16

C. hinh-anh-bai-56-rut-gon-phan-so-7014-17

D. hinh-anh-bai-56-rut-gon-phan-so-7014-18

hinh-anh-bai-56-rut-gon-phan-so-7014-19hinh-anh-bai-56-rut-gon-phan-so-7014-20

3 Tính (theo mẫu).

Mẫu:  hinh-anh-bai-56-rut-gon-phan-so-7014-21

a) hinh-anh-bai-56-rut-gon-phan-so-7014-22

b) hinh-anh-bai-56-rut-gon-phan-so-7014-23

Cùng lấy tích ở trên và tích ở dưới chia nhẩm cho 3, chia nhẩm cho 7 rồi viết như mẫu.

hinh-anh-bai-56-rut-gon-phan-so-7014-24

4 Thỏ mẹ chia một giỏ cà rốt cho các con. hinh-anh-bai-56-rut-gon-phan-so-7014-25

Thỏ nâu được - giỏ, thỏ xám được hinh-anh-bai-56-rut-gon-phan-so-7014-26giỏ, thỏ trắng được hinh-anh-bai-56-rut-gon-phan-so-7014-27 giỏ. Hỏi hai hai thỏ con nào được thỏ mẹ chia cho số phần giỏ cà rốt bằng nhau?

hinh-anh-bai-56-rut-gon-phan-so-7014-28

Tin tức mới


Đánh giá

Bài 56: Rút gọn phân số | Toán 4 - Tập 2 | Chủ đề 10: Phân số - Lớp 4 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bình Luận

Để Lại Bình Luận Của Bạn

Toán 4 - Tập 2

  1. Chủ đề 8: Phép nhân và phép chia
  2. Chủ đề 9: Làm quen với yếu tố thống kê, xác suất
  3. Chủ đề 10: Phân số
  4. Chủ đề 11: Phép cộng, phép trừ, phân số
  5. Chủ đề 12: Phép nhân, phép chia phân số
  6. Chủ đề 13: Ôn tập cuối năm

Tin tức mới

Bộ Sách Lớp 4

Giáo Dục Việt Nam

Bộ Sách Giáo Khoa của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam

Sách Bài Tập

Sách bài tập tất cả các khối lớp

Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Bộ sách Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo là sự kết hợp giữa ngôn ngữ Tiếng Anh theo lối giảng dạy truyền thống và cập nhật những phương thức quốc tế

Cánh Diều

Bộ sách giáo khoa của Nhà xuất bản Cánh Diều

Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách giáo khoa của nhà xuất bản Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Lớp 1

Sách giáo khoa dành cho lớp 1

Lớp 6

Sách giáo khoa dành cho lớp 6

Lớp 5

Sách giáo khoa dành cho lớp 5

Lớp 4

Sách giáo khoa dành cho lớp 4

Lớp 2

Sách giáo khoa dành cho lớp 2

Lớp 3

Sách giáo khoa dành cho lớp 3

Lớp 7

Sách giáo khoa dành cho lớp 7

Lớp 8

Sách giáo khoa dành cho lớp 8

Lớp 9

Sách giáo khoa dành cho lớp 9

Lớp 10

Sách giáo khoa dành cho lớp 10

Lớp 11

Sách giáo khoa dành cho lớp 11

Lớp 12

Sách giáo khoa dành cho lớp 12

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.