(Trang 83)
| Thuật ngữ | Giải thích | Trang |
B | Bảo vệ dữ liệu | Hoạt động nhằm mục đích bảo vệ, không để dữ liệu bị mất, bị hỏng hay bị truy cập trái phép. | 14 |
C | Các đối tượng trên trang chiếu | Thành phần của trang chiếu gồm văn bản, hình ảnh, bảng, sơ đồ,… | 61 |
Cấu trúc phân cấp | Một cấu trúc gồm danh sách nhiều cấp, được tổ chức từ cấp cao nhất đến cấp dưới cùng. | 57 | |
Công nghệ đám mây | Cách nói ẩn dụ về công nghệ, trong đó dữ liệu và phần mềm ứng dụng, thậm chí hệ điều hành được đặt lại máy chủ trên Internet. | 14 | |
Đ | Định dạng dữ liệu | Thiết lập cách thức thể hiện của dữ liệu, để người sử dụng dễ quan sát và phân biệt những dữ liệu khác nhau. | 44 |
H | Hệ điều hành | Hệ thống phần mềm quản lí và điều khiển hoạt động chung của máy tính, cung cấp cho con người môi trường tương tác với máy tính và chạy các phần mềm ứng dựng. | 10 |
Q | Hiệu ứng động | Cách thức và thời điểm xuất hiện của trang chiếu và các đối tượng trên trang chiếu khi trình chiếu. | 68 |
S | Quản lí dữ liệu | Tổ chức, sắp xếp, bổ sung, xóa bỏ và đổi tên tệp và thư mục trên ổ cứng để dễ tìm kiếm khi cần. | 16 |
Sao lưu dữ liệu | Tạo ra bản sao các tệp, thư mục và lưu chúng lên một thiết bị lưu. | 14 | |
T | Truy cập mạng | Sử dụng thiết bị đầu cuối để tham gia mạng máy tính, có thể kết nối với Internet để sử dụng các dịch vụ như thư điện tử, web,… | 24 |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn