Nội Dung Chính
Trang 136
| THUẬT NGỮ | TRANG |
| Chuyển động thẳng biến đổi đều: là chuyển động thẳng mà vận tốc có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian. | 39 |
| Cơ học: phần Vật lí học nghiên cứu chuyển động của các vật trong không gian, theo thời gian. | 6 |
| Chất lưu: là chất ở thể lỏng, thể khí (ví dụ: nước, không khí,...) | 77 |
| Độ cứng của lò xo (hệ số đàn hồi): phụ thuộc vào kích thước, hình dạng và vật liệu của lò xo. | 129 |
| Độ dịch chuyển: là đại lượng vectơ cho biết sự dịch chuyển vị trí của vật theo một hướng xác định. | 20 |
| Độ dịch chuyển: là đại lượng vectơ cho biết sự dịch chuyển vị trí của vật theo một hướng xác định. | 120 |
| Động học: nghiên cứu chuyển động của vật mà không đề cập tới lực tác dụng. | 19 |
| Động lực học: nghiên cứu chuyển động của vật dưới sự tác dụng của lực. | 54 |
Trang 137
| THUẬT NGỮ | TRANG |
| Động lượng: là đại lượng vật lí đặc trưng cho sự truyền chuyển động cơ giữa các vật tương tác với nhau. | 109 |
| Gia tốc: là đại lượng vectơ cho biết sự nhanh hay chậm trong việc thay đổi vận tốc của chuyển động. | 36 |
| Gia tốc hướng tâm: là gia tốc xuất hiện hướng vào tâm quỹ đạo chuyển động khi vật chuyển động tròn đều. | 123 |
| Giới hạn đàn hồi: là giới hạn mà trong đó vật rắn còn giữ được tính đàn hồi. | 129 |
| Hai lực cân bằng: là hai lực cùng tác dụng lên một vật, cùng giá, cùng độ lớn nhưng ngược chiều. | 56 |
| Hệ kín: là hệ mà không có ngoại lực tác dụng hoặc khi các ngoại lực tác dụng vào hệ cân bằng nhau. | 113 |
| Hệ SI: Hệ đơn vị đo lường quốc tế (gồm 7 đơn vị cơ bản và các đơn vị dẫn xuất). | 5 |
| Hiệu suất: là số đặc trưng cho hiệu quả sự chuyển hoá trong một máy. | 106 |
Trang 138
| THUẬT NGỮ | TRANG |
| Khối lượng riêng: của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó. | 67 |
| Lực căng dây: có điểm đặt tại vị trí của vật tiếp xúc với dây, có phương trùng với phương của sợi dây và có chiều ngược với chiều của lực kéo dãn dây. | 123 |
| Lực hướng tâm: là lực cần thiết để giữ cho một vật chuyển động trên đường tròn với tốc độ không đổi. Lực hướng tâm không phải là một loại lực tự nhiên. | 75 |
| Lực nâng: là lực được hình thành do sự chênh lệch áp suất bên dưới và bên trên vật, có xu hướng đẩy vật chuyển động lên trên. | 81 |
| Moment lực: là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực và được đo bằng tích của lực và cánh tay đòn. | 22 |
| Ngẫu lực: là hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật. | 82 |
| Phân tích lực: là thay thế một lực tác dụng vào vật bằng các lực thành phần có tác dụng giống hệt lực đó. | 55 |
| Quán tính: là đặc tính của vật giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều. | 60 |
Trang 139
| THUẬT NGỮ | TRANG |
| Radian: là góc chắn một cung dài bằng bán kính trên một đường tròn có tâm đặt ở đỉnh của góc. | 120 |
| Trọng lực: là lực hấp dẫn của Trái Đất tác dụng lên vật. | 67 |
| Trọng tâm: của vật là điểm đặt của trọng lực tác dụng vào vật. | 67 |
| Tổng hợp lực: là thay thế các lực tác dụng đồng thời vào vật bằng một lực có tác dụng giống hệt các lực ấy. | 55 |
| Va chạm mềm: sau va chạm, hai vật dính chặt vào nhau và chuyển động với cùng vận tốc. | 114 |
| Va chạm đàn hồi: là loại va chạm trong đó loại va chạm trong đó động năng và lượng của hai vật được bảo toàn. | 114 |
| Vận tốc: là đại lượng véctơ cho biết tốc độ và hướng chuyển động. | 25 |
| Vận tốc tức thời: là vận tốc tại một thời điểm xác định. | 27 |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn