Bài 2: Sử Dụng Phần Mềm CAD Để Lập Bản Vẽ Kĩ Thuật | Chuyên đề học tập Công nghệ 10 (Thiết kế và Công nghệ) | Chuyên Đề 1: Vẽ Và Thiết Kế Với Sự Hỗ Trợ Của Máy Tính - Lớp 10 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Chuyên đề học tập Công nghệ 10 - Bài 2: Sử Dụng Phần Mềm CAD Để Lập Bản Vẽ Kĩ Thuật - Trang bị kiến thức và kỹ năng sử dụng phần mềm CAD để tạo lập các bản vẽ kỹ thuật, nâng cao hiệu quả công việc.


Trang 9

Sau khi học xong bài này, em sẽ:

Sử dụng được phần mềm CAD để lập bản vẽ kĩ thuật của vật thể đơn giản.

hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-0

Hình 2.1

Sử dụng bút chì và thước thẳng, em hãy mô tả các bước vẽ, trình tự các thao tác vẽ hình chữ nhật ABCD và các kích thước đi kèm trong Hình 2.1. Nếu sử dụng phần mềm CAD, có những cách nào để vẽ hình này?

I - GIỚI THIỆU CÁC LỆNH CỦA PHẦN MỀM CAD

Phần mềm CAD lập bản vẽ kĩ thuật thông qua các lệnh vẽ. Hệ thống các lệnh vẽ cơ bản giống nhau giữa các phần mềm. Nội dung dưới đây giới thiệu và minh hoạ các lệnh vẽ của phần mềm AutoCAD.

1. Các nhóm lệnh

Các lệnh vẽ hai chiều: gồm các lệnh dùng để thiết lập bản vẽ kĩ thuật. Các lệnh hai chiều được chia thành nhóm để tiện sử dụng: nhóm các lệnh vẽ (Draw), nhóm các lệnh hiệu chỉnh và vẽ nhanh (Modify), nhóm các lệnh viết chữ và ghi kích thước (Annotation), nhóm lệnh quản lí đặc tính (Properties),...

Các lệnh ba chiều: gồm các lệnh để xây dựng khối vật thể. Các lệnh ba chiều được chia thành các nhóm sau: nhóm các lệnh quan sát ba chiều (View), nhóm các lệnh vẽ khối cơ bản (Creat), nhóm các lệnh liên kết khối (Edit),...

Các lệnh vẽ tiện ích: gồm các lệnh hỗ trợ quá trình vẽ. Các lệnh thu, phóng (Zoom) hỗ trợ quan sát và thao tác với từng phần của bản vẽ. Hỗ trợ bắt điểm tự động (Osnap) đảm bảo độ chính xác của bản vẽ. Hỗ trợ định hướng theo các trục Ox, Oy (Ortho) giúp vẽ nhanh các đường thẳng song song với các trục Ox, Oy.

2. Cách thực hiện một lệnh

Để thực hiện một lệnh, thường tiến hành theo ba bước: (1) Ra lệnh; (2) Nhập dữ liệu; (3) Kết thúc lệnh.

Trang 10

– Ra lệnh:

Có thể ra lệnh bằng một trong hai cách sau:

Ra lệnh bằng bàn phím: Gõ tên lệnh từ bàn phím (không cần phân biệt chữ hoa và chữ thường), sau đó nhấn phím enter (hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-1). Ví dụ: gõ linehinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-2, để ra lệnh vẽ đoạn thẳng. Ra lệnh bằng nút lệnh trên thanh công cụ: Để ra lệnh, chỉ cần di chuột đặt con trỏ lên nút lệnh và kích nút trái (gọi là thao tác kích nút lệnh). Ví dụ: kích nút lệnh hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-3 để ra lệnh vẽ đoạn thẳng.

– Nhập dữ liệu:

Dữ liệu cần nhập tuỳ thuộc vào câu lệnh. Dữ liệu nhập có thể là con số, kí tự, đối tượng và được thực hiện bằng cách kích chuột hoặc sử dụng bàn phím.

– Kết thúc lệnh:

Với các lệnh có tính chất lặp, nhấn phím enter hoặc phim esc để kết thúc lệnh. Một số lệnh như vẽ hình tròn, cung tròn, vát góc,... sẽ tự kết thúc mỗi lần vẽ.

Ví dụ: Vẽ đoạn thẳng

Ra lệnh:

Gõ "line"; nhấn phím enter.

Nhập dữ liệu:

Specify first point: nhập 50, 40; nhân enter.

Specify next point: nhập 100, 40; nhấn enter.

Kết thúc lệnh:

Specify next point: nhấn enter hoặc esc.

Khám phá

Em hãy tìm hiểu xem lệnh vẽ đường tròn có những cách nào.

II – CÁC LỆNH VẼ HAI CHIỀU (2D)

Các lệnh hai chiều là các lệnh vẽ trên một mặt phẳng. Các lệnh hai chiều bao gồm: các lệnh vẽ, hiệu chỉnh, vẽ nhanh, gạch vật liệu, ghi kích thước. Sau đây sẽ trình bày các lệnh hai chiều của phần mềm AutoCAD, các lệnh và cách thực hiện của các phần mềm CAD khác cũng tương tự.

1. Một số lệnh vẽ

Các lệnh vẽ thay cho thước kẻ, compa, bút chỉ trong hoạt động vẽ tay, giúp cho công việc vẽ trở nên nhẹ nhàng, chính xác và nhanh chóng. Các lệnh vẽ thông dụng là: vẽ đoạn thẳng, đường tròn, cung tròn, hình chữ nhật.

– Line: lệnh vẽ đoạn thẳng. Kích nút lệnh hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-4 hoặc gõ linehinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-5

. Sau đó cho điểm đầu, điểm thứ hai, điểm thứ ba,... Kết thúc bằng nhấn phím enter.

– Circle: lệnh vẽ đường tròn. Kích nút lệnh vẽ đường tròn hoặc gõ circlehinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-6, sau đó nhập các dữ liệu cần thiết. Lệnh vẽ đường tròn tự kết thúc.

Có nhiều nút lệnh vẽ đường tròn tương ứng với cách vẽ khác nhau:

hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-7: Vẽ đường tròn biết tâm và bán kính.

Trang 11

hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-8: Vẽ đường tròn biết tâm và đường kính.

– Arc: lệnh vẽ cung tròn. Kích nút lệnh vẽ cung tròn hoặc gỗ archinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-9, sau đó nhập các dữ liệu cần thiết.

Có nhiều nút lệnh vẽ cung tròn tương ứng với cách vẽ khác nhau:

hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-10

: Vẽ cung tròn đi qua 3 điểm.

hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-11: Vẽ cung tròn biết điểm đầu, tâm và điểm cuối.

– Rectangle: lệnh vẽ hình chữ nhật. Kích nút lệnh hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-12 hoặc gõ rechinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-13. Sau đó cho điểm góc thứ nhất, cho điểm thứ hai - là góc đối diện.

hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-14

Hình 2.2. Các đối tượng vẽ cơ bản

Ví dụ: Vẽ Hình 2.2, trong đó điểm A có toạ độ A(120, 100)

– Vẽ hình chữ nhật

Command: rechinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-15

Specify first corner point: 120,100hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-16 (nhập toạ độ điểm A).

Specify other corner point: 150,120hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-17 (tính toạ độ điểm C và nhập ).

− Vẽ hai đoạn thẳng:

Command: Ihinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-18

Specify first point: kích trái chuột tại trung điểm AB.

Specify next point or [Undo]: kích trái chuột tại trung điểm CD.

Specify next point or [Undo]: hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-19 (kết thúc đoạn thứ nhất). C

Command: hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-20

(Lặp lại lệnh).

Specify first point: kích trái chuột tại trung điểm BC.

Specify next point or [Undo]: kích trái chuột tại trung điểm AD.

Specify next point or [Undo]: hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-21 (kết thúc đoạn thứ hai).

− Vẽ đường tròn.

Command: circlehinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-22

Specify center point for circle: kích trái chuột tại giao đoạn thẳng vừa vẽ.

Specify radius of circle or [Diameter] <8.0000>: 8hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-23 (cho bán kính).

− Vẽ hai cung tròn

Command: archinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-24

Specify start point of arc or [Center]: chọn điểm D (chọn điểm đầu).

Specify second point of arc or [Center/End]: chinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-25

(chọn chức năng cho tâm ).

Specify center point of arc: chọn trung điểm CD (chọn tâm).

Trang 12

Specify end point of arc (hold Ctrl to switch direction): chọn điểm C (điểm cuối).

Command: archinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-26

Specify start point of arc or [Center]: chọn điểm B.

Specify second point of arc or [Center/End]: chinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-27

Specify center point of arc: chọn trung điểm AB.

Specify end point of arc (hold Ctrl to switch direction) or [Angle/chord Length]: Chọn điểm A.

Thực hành

Vẽ Hình 2.3, trong đó điểm A có toạ độ A(50, 70).

hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-28

Hình 2.3. Hình chữ nhật, đoạn thẳng và đường tròn

2. Một số lệnh hiệu chỉnh

Các lệnh hiệu chỉnh đối tượng bao gồm cắt, viền tròn, vát góc, di chuyển, quay. Sau đây là các lệnh thông dụng:

– Erase: Xoá đối tượng. Chọn đối tượng cần xoá, sau đó nhấn phím delete.

– Trim: Cắt một phần đối tượng (Hình 2.4a). Kích nút lệnh hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-29 (hoặc gõ trhinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-30

) và chọn các đoạn cần cắt.

– Fillet: Viền tròn (Hình 2.4b). Kích nút lệnh hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-31 (hoặc gõ fhinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-32), gõ rhinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-33, nhập bán kính viền, sau đó chọn 2 đường.

– Chamfer: Vát góc (Hình 2,4c). Kích nút lệnh hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-34 (hoặc gõ chhinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-35

) và nhập các thông số vát, sau đó chọn 2 đường.

hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-36

a) Lệnh Trim

b) Lệnh Fillet

c) Lệnh Chamfer

Hình 2.4. Mô tả các lệnh trim, fillet và chamfer

Trang 13

Ví dụ: Vẽ Hình 2.5a, trong đó điểm A có toạ độ A(100, 80).

hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-37

a) Tấm phẳng

b) Vẽ hình chữ nhật

c) Vẽ đường tròn

d) Cắt phần thừa

Đoạn cần cắt

Hình 2.5. Sử dụng các lệnh hiệu chỉnh

– Vẽ hình chữ nhật ABCD (Hình 2.5b):

Command: rechinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-38

Specify first comer point: 100,80hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-39 (nhập toạ độ điểm A).

Specify other corner point: 140, 105hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-40

(tính toạ độ điểm C và nhập).

– Vẽ đường tròn (Hình 2.5c):

Command: circlehinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-41

Specify center point for circle: Kích trái chuột tại trung điểm AB.

Specify radius of circle or [Diameter] <8.0000: 5hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-42 (cho bán kính).

– Cắt phần thừa:

Command: trhinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-43

Select object to trim or shift-select to extend: Chọn đoạn cần cắt (Hình 2.5d).

Select object to trim or shift-select to extend: hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-44

– Viền tròn:

Command: fhinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-45

Select first object or [Undo/Polyline/Radius/Trim/Multiple]: rhinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-46

Specify fillet radius <5.0000>: 5hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-47 (Nhập bán kính viền).

Select first object or [Undo/Polyline/Radius/Trim/Multiple]: chọn đoạn BC. Select second object or shift-select to apply corner or [Radius]: chọn đoạn CD.

– Vát góc.

Command: chahinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-48

Select first line or [Undo/Polyline/Distance/Angle/Trim/mEthod/Multiple]: dhinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-49

Specify first chamfer distance <>: 5hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-50

(Nhập khoảng cách vát thứ nhất).

Specify second chamfer distance <5.0000>: hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-51 (Nhập khoảng cách vật thứ 2 hoặc hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-52).

Trang 14

Select first line or [Undo/Polyline/Distance/Angle/Trim/mEthod/Multiple]: chọn đoạn CD.

Select second line or shift-select to apply comer or [Distance/Angle/Method]: chọn đoạn DA.

Thực hành

Vẽ Hình 2.6, trong đó điểm A có toạ độ A(50, 70).

hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-53

Hình 2.6. Tấm đỡ

3. Một số lệnh vẽ nhanh

Các lệnh vẽ nhanh là các lệnh nhận bản các đối tượng đã vẽ. Các lệnh vẽ nhanh bao gồm các lệnh tạo đường song song, đối xứng, copy,...

– Offset: Tạo đường song song (Hình 2.7a). Kích nút lệnh hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-54 (hoặc gõ ohinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-55

), nhập khoảng cách, chọn đối tượng, chọn phía (cho 1 điểm phía offset). Nhấn phím enter để kết thúc.

– Miror: Lấy đối xứng (Hình 2.7b). Kích nút lệnh hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-56 (hoặc gõ mihinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-57), chọn đối tượng, cho 2 điểm trên trục đối xứng. Nhấn phím enter 2 lần để kết thúc.

– Copy: Sao chép đối tượng. Kích nút lệnh hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-58 (hoặc gõ copyhinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-59), lần lượt thao tác chọn các đối tượng, cho điểm cơ sở, cho điểm đến. Nhấn phím enter để kết thúc.
làm cơ sở, cho điểm đến. Nhẫn phim

hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-60

b)
a) OFFSET

b) MIRROR

Hình 2.7. Mô tả lệnh offset và mirror

Ví dụ: Vẽ Hình 2.8, trong đó điểm A có toạ độ A(100, 80).

– Vẽ hình chữ nhật ABCD (Hình 2.9a):

Command: rechinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-61

Specify first corner point: 100,80hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-62

Specify other comer point: 140, 105hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-63

– Vẽ đường tròn và cắt phần thừa (Hình 2.9b)

Command: circlehinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-64

Specify center point for circle: kích trái chuột tại trung điểm AB.

hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-65

Hình 2.8. Tấm đế

Trang 15

Specify radius of circle: 5hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-66 (cho bán kính).

Command: trhinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-67

Select object to trim or shift-select to extend: chọn đoạn cần cắt.

Select object to trim or shift-select to extend: hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-68

– Tạo đường song song

Command: ohinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-69

Specify offset distance or [Through/Erase/Layer] <3.0000>: 3hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-70

Select object to offset or [Exit/Undo] <Exit>: chọn đối tượng (Hình 2.9c).

Specify point on side to offset or [Exit/Multiple/Undo] <Exit>: dùng chuột cho một đi bên ngoài vòng tròn.

Select object to offset or [Exit/Undo] <Exit>: hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-71

– Lấy đối xứng.

Command: mirrorhinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-72

Select objects: chọn 2 nửa đường tròn.

Select objects: hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-73

Select objects: Specify first point of mirror line: kích trái chuột tại trung điểm BC.

Specify second point of mirror line: kích trái chuột tại trung điểm AD.

Erase source objects? [Yes/No] <No>: hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-74 hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-75

– Cắt đoạn thẳng thừa:

Command: trhinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-76

Select object to trim or shift-select to extend: chọn đoạn cần cắt (Hình 2.9d).

Select object to trim or shift-select to extend: hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-77

hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-78

a) Vẽ hình chữ nhật 

b) Cắt bỏ phần thừa

Các đoạn cần cắt

c) Tạo đường song song

Đối tượng cần offset

d) Lấy đối xứng và cắt bỏ phần thừa

Đối tượng cần cắt

Hình 2.9. Các bước vẽ

Trang 16

Thực hành

Vẽ Hình 2.10, trong đó điểm A có toạ độ A(50, 70).

hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-79

Hình 2.10.Tắm đế

4. Ghi kích thước

Tương ứng mỗi loại kích thước (kích thước dài, kích thước góc, kích thước đường kính, kích thước bán kính,...) có một lệnh ghi kích thước tương ứng.

hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-80

: Ghi kích thước dài (Thẳng đứng hoặc nằm ngang).

hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-81: Ghi kích thước góc.

hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-82: Ghi bán kính.

hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-83: Ghi đường kính.

Ví dụ: Ghi kích thước cho hình vẽ trên Hình 2.10.

– Ghi các kích thước dài:
Kích nút lệnh hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-84

Specify first extension line origin or <select object : Dùng chuột chọn điểm A.

Specify second extension line origin: Dùng chuột chọn điểm B.

Specify dimension line location: Dùng chuột chọn một điểm để đặt đường kích thước.

Command: hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-85

Specify first extension line origin: Dùng chuột chọn điểm D.

Specify second extension line origin: Dùng chuột chọn điểm C.

Specify dimension line location: Dùng chuột chọn một điểm để đặt đường kích thước.

– Ghi kích thước bán kính:

Kích nút lệnh hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-86

Select arc or circle: Chọn cung tròn R5.

Specify dimension line location or [Mtext/Text/Angle]: Dùng chuột chọn một điểm đặt đường kích thước.

Command: hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-87

Select arc or circle: Chọn cung tròn R7

Specify dimension line location or [Mtext/Text/ Angle] Dùng chuột chọn một điểm đặt đường kích thước.

Thực hành

Hãy ghi kích thước cho Hình 2.8

Trang 17

5. Vẽ kí hiệu vật liệu

Lệnh vẽ kí hiệu vật liệu (gạch vật liệu) được thao tác như sau:

Ra lệnh bằng cách chọn nút lệnh Hatch hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-88 và lần lượt thực hiện theo Hình 2.11.

hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-89

1. Chọn miền gạch (kích chuột tại vùng gạch)

2. Chọn kiểu gạch

3. Chọn góc gạch

4. Chọn tỉ lệ gạch

Hình 2.11. Vẽ kí hiệu vật liệu

III – CÁC LỆNH VẼ BA CHIỀU (3D)

Để vẽ mô hình ba chiều của một vật thể, trước hết cần phân tích vật thể thành các khối cơ bản, vẽ, đặt đúng vị trí và cuối cùng liên kết chúng. Các phần mềm CAD đều có các lệnh
khối cơ bản như trụ, nón, cầu, xuyễn. Các lệnh liễn kết khối bao gồm lệnh cộng khối, trừ và lấy phần chung.

1. Các lệnh vẽ khối cơ bản

Để tạo khối ba chiều không gian, đầu tiên cần vẽ một hình phẳng, sau đó thực hiện lệnh tạo khối từ hình phẳng đó. Có thể tạo khối bằng các lệnh: Dựng khối (EXTRUDE), tạo khối tròn xoay (REVOLVE),...

Lệnh dựng khối (EXTRUDE): Tạo khối bằng cách kéo một hình phẳng theo hướng vuông góc với mặt phẳng của hình phẳng đó. Sau đây là ví dụ tạo khối hộp chữ nhật và khối trụ.

hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-90

Hình 2.12. Tạo khối hộp chữ nhật

hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-91

Hình 2.13. Tạo khối trụ

Trang 18

– Để vẽ một khối hộp chữ nhật, đầu tiên vẽ một hình chữ nhật bằng đáy hộp, sau đó dùng lệnh dựng khối EXTRUDE với kích thước dựng lên bằng chiều cao của khối (Hình 2.12). 

– Để vẽ một khối trụ, đầu tiên vẽ một hình tròn có đường kính bằng đường kính trụ, sau đó dùng lệnh dựng khối EXTRUDE (Hình 2.13).

Lệnh tạo khối tròn xoay (REVOLVE): Tạo khối bằng cách quay một hình phẳng xung quanh một trục. Sau đây là một số ví dụ:

– Để vẽ một khối trụ, đầu tiên vẽ một hình chữ nhật có một chiều bằng bán kính, một chiều bằng chiều dài trụ, sau đó dùng lệnh tạo khối tròn xoay để tạo khối (Hình 2.14).

– Để vẽ một khối nón, đầu tiên về một tam giác vuông, sau đó dùng lệnh tạo khối tròn xoay (Hình 2.15).

hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-92

Hình 2.14. Tạo khối trụ

hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-93

Hình 2.15. Tạo khối nón

– Để vẽ một khối cầu, đầu tiên vẽ một nửa hình tròn có bán kính bằng bán kính cầu và vẽ đường kính nửa hình tròn đó, sau đó dùng lệnh tạo khối tròn xoay (Hình 2.16).

hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-94

Hình 2.16. Tạo khối cầu

Trong phần mềm AutoCAD, có thể sử dụng các lệnh trình bày trên Bảng 2.1 để vẽ các khối cơ bản.

Trang 19

Bảng 2.1. Một số khối cơ bản trong AutoCAD

   Tên lệnh      Nút lệnh    Ứng dụng                         Cách thực hiện
Box hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-95
Vẽ khối hộp hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-96boxhinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-97 Cho điểm 1, cho điểm 2, cho điểm 3.
Cylinder hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-98 Vẽ khối trụ hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-99cylinderhinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-100
Cho điểm 1, cho điểm 2, cho điểm 3.
Cone hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-101 Vẽ khối nón hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-102conehinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-103 Cho điểm 1, cho điểm 2, cho điểm 3.
Sphere hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-104 Vẽ khối cầu hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-105
spherehinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-106 Cho điểm 1, cho điểm 2.
Torus hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-107 Vẽ khối xuyến hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-108torushinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-109 Cho điểm 1, cho điểm 2, cho điểm 3.


Trang 20

2. Các lệnh liên kết khối

Trên Bảng 2.2 minh hoạ các cách liên kết khối. Từ hai khối A và B, cộng, trừ hoặc lấy phần chung sẽ tạo ra vật thể khác nhau.

Bảng 2.2. Các lệnh liên kết khối

   Tên lệnh      Nút lệnh    Ứng dụng                         Cách thực hiện
Union hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-110
Cộng khối hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-111unionhinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-112 chọn cạnh khối A, chọn cạnh khối Bhinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-113
Subtract hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-114 Trừ khối hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-115

subtracthinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-116 chọn cạnh khối Ahinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-117 chọn cạnh khối Bhinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-118
Intersection hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-119 Lấy phần chung hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-120
intersectionhinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-121 chọn cạnh khối A, chọn cạnh khối Bhinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-122



3. Vẽ khối ba chiều

Để vẽ khối ba chiều của vật thể, thường thực hiện theo các bước như sau, lấy vật thể cho trên Hình 2.17 làm ví dụ.

hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-123

Hình 2.17. Giá đỡ

Trang 21

Bước 1: Phân vật thể thành các khối đơn giản.

Phân vật thể thành khối hộp chữ nhật 1, khối trụ 2, khối trụ 3, khối trụ 4 (Hình 2.18).

hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-124

Khối 1

Khối 2

Khối 3

Khối 4

Hình 2.18. Chia vật thể thành các khối đơn giản

Bước 2: Vẽ các khối đơn giản.

- Vẽ khối 1: boxhinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-125

30,30hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-126 @60, 40hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-127 30hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-128 (Hình 2.19).

Trong đó: box là tên lệnh vẽ hộp, 30,30 là toạ độ (x,y) của điểm bắt đầu, @ 60,40 tức là chiều dài hướng Ox bằng 60, chiều dài hướng Oy bằng 40, 30 là độ cao (theo Oz).

Vẽ đường thẳng nối điểm 1 và điểm 2 (Hình 2.19): Ihinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-129 chọn điểm 1, chọn điểm 2hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-130

.

- Vẽ khối 2: cylhinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-131 chọn điểm 3, 15hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-132 30hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-133.

Trong đó: cyl là tên tắt của lệnh vẽ khối trụ, điểm 3 là tâm đáy trụ, 15 là bán kính trụ, 30 là chiều cao trụ.

Kết quả như trên Hình 2.20.

hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-134

Hình 2.19. Vẽ đoạn 1-2

hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-135

Hình 2.20. Vẽ khối 2

- Vẽ khối 3: cylhinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-136 chọn điểm 4 (Hình 2.20), 10hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-137-60hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-138

Đổi hệ trục toạ độ: ucshinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-139 chọn điểm 5 làm gốc, chọn điểm 6, chọn điểm 2 (Hình 2.21).
Trong đó: ucs là tên lệnh, điểm chọn đầu tiên (điểm 5) là gốc toạ độ, điểm chọn thứ hai (điểm 6) là điểm xác định hướng trục Ox, điểm chọn thứ ba (điểm 2) xác định hướng dương của trục Oy.

- Vẽ khối 4: cylhinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-140

chọn điểm 7 làm tâm (Hình 2.20), 20hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-141 –40hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-142

Kết quả như Hình 2.22.

Đặt kiểu hiển thị: vshinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-1432hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-144 (Hiển thị dạng khung dây để dễ lựa chọn).

Trang 22

Bước 3: Liên kết khối (Hình 2.23).

Cộng khối 1 và khối 2: unihinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-145

chọn khối hộp 1 và khối trụ 2hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-146

Trừ khối 3 và khối 4 khỏi khối 1: subhinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-147 chọn khối hộp 1hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-148 chọn khối trụ 3 và khối trụ 4hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-149

Đặt kiểu hiển thị: vshinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-150

rhinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-151 (Hiển thị dạng thực).

hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-152

Hình 2.21. Đổi hệ trục

hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-153

Hình 2.22. Vẽ khối 4

hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-154

Chọn khối 1

Chọn khối 2

Chọn khối 3

Chọn khối 4

Hình 2.23. Chọn để liên kết các khối

Thực hành

Hãy vẽ vật thể 3D trên Hình 2.24.

hinh-anh-bai-2-su-dung-phan-mem-cad-de-lap-ban-ve-ki-thuat-13363-155

Hình 2.24. Vòng đại

 

Tin tức mới


Đánh giá

Bài 2: Sử Dụng Phần Mềm CAD Để Lập Bản Vẽ Kĩ Thuật | Chuyên đề học tập Công nghệ 10 (Thiết kế và Công nghệ) | Chuyên Đề 1: Vẽ Và Thiết Kế Với Sự Hỗ Trợ Của Máy Tính - Lớp 10 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bình Luận

Để Lại Bình Luận Của Bạn

Tin tức mới

Môn Học Lớp 10 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Chuyên đề học tập Toán 10

Chuyên đề học tập Vật lí 10

Chuyên đề học tập Ngữ văn 10

Chuyên đề học tập Hóa học 10

Chuyên đề học tập Sinh học 10

Chuyên đề học tập Lịch sử 10

Chuyên đề học tập Địa lí 10

Chuyên đề học tập Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10

Chuyên đề học tập Âm nhạc 10

Chuyên đề học tập Công nghệ 10 (Công nghệ trồng trọt)

Chuyên đề học tập Mĩ thuật 10

Chuyên đề học tập Công nghệ 10 (Thiết kế và Công nghệ)

Chuyên đề học tập Tin học 10 (Định hướng khoa học máy tính)

Chuyên đề học tập Tin học 10 (Định hướng tin học ứng dụng)

Vật Lí 10

Hóa học 10

Sinh học 10

Âm nhạc 10

Giáo Dục Quốc Phòng Và An Ninh 10

Ngữ văn 10 - Tập 1

Ngữ văn 10 - Tập 2

Giáo Dục Kinh Tế Và Pháp Luật 10

Giáo dục thể chất cầu lông

Giáo dục thể chất bóng đá

Công nghệ trồng trọt 10

Giáo dục thể chất bóng chuyền

Giáo dục thể chất bóng rổ

Hoạt Động Trải Nghiệm, Hướng Nghiệp 10

Công Nghệ 10

Địa Lí 10

Toán 10 - Tập 1

Toán 10 - Tập 2

Lịch Sử 10

Mĩ thuật_Thiết kế thời trang 10

Mĩ thuật_Thiết kế mĩ thuật sân khấu, điện ảnh 10

Mĩ thuật_Thiết kế công nghiệp 10

Mĩ thuật_Thiết kế đồ hoạ 10

Mĩ thuật_Thiết kế mĩ thuật đa phương tiện 10

Mĩ thuật_Lí luận và lịch sử mĩ thuật 10

Mĩ thuật _Điêu khắc 10

Mĩ thuật_Đồ hoạ (tranh in) 10

Mĩ thuật_Hội hoạ 10

Mĩ thuật_Kiến trúc 10

Tin Học 10

Giải bài tập Sinh học 10

Giải bài tập Hóa học 10

Giải bài tập Vật lý 10

Bộ Sách Lớp 10

Giáo Dục Việt Nam

Bộ Sách Giáo Khoa của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam

Tài liệu học tập

Đây là tài liệu tham khảo hỗ trợ trong quá trình học tập

Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Bộ sách Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo là sự kết hợp giữa ngôn ngữ Tiếng Anh theo lối giảng dạy truyền thống và cập nhật những phương thức quốc tế

Cánh Diều

Bộ sách giáo khoa của Nhà xuất bản Cánh Diều

Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách giáo khoa của nhà xuất bản Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Lớp 1

Sách giáo khoa dành cho lớp 1

Lớp 6

Sách giáo khoa dành cho lớp 6

Lớp 5

Sách giáo khoa dành cho lớp 5

Lớp 4

Sách giáo khoa dành cho lớp 4

Lớp 2

Sách giáo khoa dành cho lớp 2

Lớp 3

Sách giáo khoa dành cho lớp 3

Lớp 7

Sách giáo khoa dành cho lớp 7

Lớp 8

Sách giáo khoa dành cho lớp 8

Lớp 9

Sách giáo khoa dành cho lớp 9

Lớp 10

Sách giáo khoa dành cho lớp 10

Lớp 11

Sách giáo khoa dành cho lớp 11

Lớp 12

Sách giáo khoa dành cho lớp 12

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.