Nội Dung Chính
(Trang 32)
Thuật ngữ | Giải thích | Trang |
bi kịch | một loại hình sân khấu thể hiện những tác phẩm khai thác nỗi đau khổ của con người nhằm tạo nên những xúc động sâu sắc, dựa trên sự đồng cảm với hoàn cảnh của nhân vật | 18 |
bối cảnh sân khấu | cảnh, vật được dàn dựng trong một vở diễn đáp ứng được yêu cầu đặt ra đối với từng phân cảnh, giúp cho diễn viên thể hiện theo đúng mục đích của vở diễn | 9 |
chính kịch | một loại hình sân khấu thể hiện được những câu chuyện, tính cách, tình cảm phức tạp và phong phú của nhân vật trong đời sống hiện thực | 19 |
hài kịch | một loại hình sân khấu thể hiện những tác phẩm có tính giải trí nhằm mục đích hài hước hoặc gây cười | 18 |
sân khấu tạp kĩ | loại hình sân khấu kết hợp biểu diễn đan xen nhiều thể loại nghệ thuật như hát, múa, ảo thuật, xiếc,... | 19 |
BẢNG TRA CỨU TÊN RIÊNG NƯỚC NGOÀI
Chữ cái | Tên phiên âm | Tên riêng nước ngoài | Trang |
A | An-thô-ni | Anthonie | 20 |
A-then | Athens | 12 | |
A-va-ta | Avatar | 8 | |
B | Béc-lin | Berlin | 8 |
Brai-tơn | Brighton | 20 | |
C | Can-nơ | Cannes | 8 |
Cáp-ca-dơ | Kapkazev | 10 | |
Clê-ô-pát | Cleopatra | 20 | |
H | Hê-rốt-đờ Át-ti-cút | Herodes Atticus | 12 |
K | Kim Xin-cle-rơ | Kim Sinclair | 8 |
Ô | Ô-đê-ôn | Odeon | 12 |
Ô-xca | Oscar | 8 | |
Ô-ten-lô | Othello | 9 | |
R | Rích Các-tơ | Rick Carter | 8 |
Rô-bớt Xờ-trom-béc | Robert Stromberg | 8 | |
X | Xvô-bô-đa | J. Svoboda | 9 |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn