Nội Dung Chính
(Trang 70)
Thuật ngữ | Giải thích thuật ngữ | Trang | |
B | Bắt bóng | Hoạt động dùng một tay hoặc hai tay để giảm tốc độ và kết thúc sự chuyển động của bóng. | 58 |
D | Dẫn bóng | Hoạt động dùng chân để điều khiển bóng lăn trên mặt sân. | 18 |
Dừng bóng | Hoạt động dùng chân để giảm tốc độ và kết thúc sự chuyển động của đường bóng đến. | 36 | |
Đ | Đá bóng | Hoạt động dùng chân để đưa bóng đến mục tiêu. | 2 |
Đánh đầu | Hoạt động dùng đầu tác động vào bóng, đưa bóng đến mục tiêu. | 58 | |
G | Gan bàn chân | Phần giữa, phía dưới bàn chân. | 41 |
N | Ném biên | Hình thức đưa bóng trở lại trận đấu bằng hai tay. | 47 |
P | Phát bóng | Hình thức bắt đầu lại trận đấu. Quả phát bóng được thực hiện khi bóng đã vượt qua đường biên ngang trên mặt đất hay trên không và người chạm bóng cuối cùng là cầu thủ đội tấn công. | 17 |
Phạt đền | Hình thức đá phạt trực tiếp. Quả phạt đền được thực hiện trên chấm phạt đền, bàn thắng được tính khi cầu thủ đá trực tiếp vào cầu môn, nếu bàn thắng không được ghi, trận đấu sẽ tiếp tục bình thường. | 17 | |
Phạt góc | Hình thức bắt đầu lại trận đấu. Quả phạt góc được thực hiện khi bóng đã hoàn toàn vượt qua đường biên ngang trên mặt đất hay trên không và người chạm bóng cuối cùng là cầu thủ đội phòng ngự. | 17 | |
T | Tâng bóng | Hoạt động dùng chân hoặc đầu để đưa quả bóng liên tục bay lên cao, không chạm đất. | 28 |
V | Việt vị | Lỗi vị trí của cầu thủ đội tấn công và xảy ra trên sân của đội phòng thủ. Cầu thủ ở vào vị trí việt vị khi đứng gần đường biên ngang hơn so với bóng và so với cầu thủ cuối cùng thứ hai của đội phòng thủ. Có nhiều tình huống được coi là phạm luật việt vị hoặc không khi cầu thủ ở vào vị trí việt vị. | 17 |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn