Nội Dung Chính
(Trang 71)
BẢNG TRA CỨU TỪ NGỮ
B | Bảng phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc 7 | K | Khoản thanh toán 57 |
Bài toán quy hoạch tuyến tính hai biến 24 | Kì vọng 9 | ||
Bài toán tối ưu 23 | L | Lãi đơn 49 | |
Biến ngẫu nhiên rời rạc 6 | Lãi kép 50 | ||
Biến ngẫu nhiên có phân bố nhị thức 8 | Lãi suất thực 52 | ||
C | Công thức Bernoulli 15 | Lạm phát 51 | |
Công thức lãi đơn 49 | Lợi nhuận biên 41 | ||
Công thức lãi kép 50 | M | Miền chấp nhận được 24 | |
Chi phí biến 41 | Miền nghiệm (của hệ bất phương trình bậc nhất) 24 | ||
Chi phí trung bình 41 | N | Niên kim 65 | |
D | Doanh thu biến 41 | P | Phân bố nhị thức 17 |
Đ | Đầu tư 60 | Phí sử dụng thẻ tín dụng 55 | |
Điểm cực biên 26 | Phép thử lặp 15 | ||
Định luật phản xạ ánh sáng 38 | Phương án chấp nhận được 24 | ||
Định luật khúc xạ ánh sáng 38 | Phương án cực biên 26 | ||
Độ lệch chuẩn 11 | Phương án tối ưu 24 | ||
G | Giá trị hiện tại 63 | Phương sai 11 | |
Giá trị hiện tại của niên kim 65 | S | Số tiền của niên kim 65 | |
Giá trị tối ưu 24 | T | Tập các phương án chấp nhận được 24 | |
Giá trị tương lai 50 | Tỉ lệ lạm phát 51 | ||
H | Hàm cầu 39 | Tiền tệ 47 | |
Hàm chi phí 39 | Thẻ tín dụng 54 | ||
Hàm doanh thu 39 | Trả góp 57 | ||
Hàm lợi nhuận 39 | |||
Hàm mục tiêu 24 |
(Trang 72)
BẢNG GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ
Thuật ngữ | Giải thích |
Bảng phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc | Bảng mô tả cụ thể xác suất để biến ngẫu nhiên rời rạc X nhận giá trị cho trước |
Bài toán quy hoạch tuyến tính | Bài toán tối ưu, trong đó hàm mục tiêu và các ràng buộc đều là tuyến tính |
Bài toán tối ưu | Bài toán cực đại hoặc cực tiểu một hàm số với các biến số thoả mãn các ràng buộc cho trước. Lời giải tối ưu là giá trị hàm số sau khi đạt được các điều kiện tối ưu hoá |
Biến ngẫu nhiên rời rạc | Biểu diễn giá trị biến ngẫu nhiên rời rạc, có thể là giá trị bất kỳ trong một tập hợp rời rạc |
Hệ bất phương trình bậc nhất nhiều ẩn | Hệ gồm hai hay nhiều bất phương trình bậc nhất hai ẩn trở lên mà nghiệm chung của chúng |
Lạm phát | Sự tăng mức giá chung một cách liên tục của hàng hoá và dịch vụ theo thời gian và được đo bằng chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
Lãi suất danh nghĩa | Tỉ lệ biểu thị sự gia tăng của tiền sau một khoảng thời gian nhất định (thường là 1 năm), nhưng chưa tính tới sự thay đổi sức mua của đồng tiền do lạm phát |
Lãi suất thực | Nó là lãi suất, tỉ lệ lãi làm phát đi lãi suất thực là: ![]() |
Miền chấp nhận được | Tập tất cả các phương án chấp nhận được của một bài toán quy hoạch tuyến tính |
Phương án chấp nhận được | Phương án thoả mãn đồng thời các ràng buộc |
Phương án cực biên | Phương án nằm ở đỉnh của miền nghiệm |
Phương án tối ưu | Phương án chấp nhận được mà tại đó hàm mục tiêu đạt cực tiểu (hoặc cực đại) |
Phân bố nhị thức | Phân bố xác suất rời rạc với tham số n và p, kí hiệu của số lượng thử thành công trong n lượt thử độc lập với kết quả CÓ hoặc KHÔNG thành công. |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn