Bài 20: NHÍM NÂU KẾT BẠN | Tiếng Việt 2 - Tập Một | Tuần 11: Niềm vui tuổi thơ - Lớp 2 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Tiếng Việt 2 - Tập Một - Tuần 11


ĐỌC

Khởi động

Câu 1: Hãy kể những đức tính tốt của bạn em.

Câu 2: Em muốn học tập những đức tính nào của bạn?

hinh-anh-bai-20-nhim-nau-ket-ban-5258-0

Đọc văn bản

NHÍM NÂU KẾT BẠN

Trong khu rừng nọ, có chú nhím nâu hiền lành, nhút nhát. Một buổi sáng, chủ đang kiếm quả cây thì thấy nhím trắng chạy tới. Nhím trắng vồn vã: “Chào bạn! Rất vui được gặp bạn!”. Nhím nâu lúng túng, nói lí nhí: “Chào bạn!”, rồi nấp vào bụi cây. Chú cuộn tròn người lại mà vẫn sợ hãi.

Mùa đông đến, nhím nâu đi tìm nơi để trú ngụ. Bất chợt, mưa kéo đến. Nhím nâu vội bước vào cái hang nhỏ. Thì ra là nhà nhím trắng. Nhím nâu run run: “Xin lỗi, tôi không biết đây là nhà của bạn.”. Nhím trắng tươi cười: “Đừng ngại! Gặp lại bạn, tôi rất vui. Tôi ở đây một mình, buồn lắm. Bạn ở lại cùng tôi nhé!”.

“Nhím trắng tốt bụng quá. Bạn ấy nói đúng, không có bạn bè thì thật buồn.”. Nghĩ thế, nhím nâu mạnh dạn hẳn lên. Chủ nhận lời kết bạn với nhím trắng. Cả hai cùng thu dọn, trang trí chỗ ở cho đẹp. Chúng trải qua những ngày vui vẻ, ấm áp vì không phải sống một mình giữa mùa đông lạnh giá.

(Theo Minh Anh)

hinh-anh-bai-20-nhim-nau-ket-ban-5258-1

Từ ngữ

- Vồn vã: niềm nở, nhiệt tình khi trò chuyện với người khác.

- Trú ngụ: sinh sống tạm ở một nơi nào đó.

Trả lời câu hỏi

Câu 1: Chi tiết nào cho thấy nhím nâu rất nhút nhát?

Câu 2: Kể về những lần nhím trắng và nhím nâu gặp nhau.

Câu 3: Theo em, vì sao nhím nâu nhận lời kết bạn cùng nhím trắng?

Câu 4: Nhờ đâu nhím trắng và nhím nâu có những ngày mùa đông vui vẻ, ấm áp?

Luyện tập theo văn bản đọc

Câu 1: Đóng vai nhím trắng, nhím nâu trong lần gặp lại để nói tiếp các câu:

hinh-anh-bai-20-nhim-nau-ket-ban-5258-2

Câu 2: Đóng vai Bình và An để nói và đáp lời xin lỗi trong tình huống: Bình vô tình va vào An, làm An ngã.

VIẾT

Câu 1: Nghe – viết:

Nhím nâu kết bạn

Thấy nhím trắng tốt bụng, nhím nâu đã nhận lời kết bạn. Cả hai cùng trang trí chỗ ở cho đẹp. Chúng trải qua những ngày vui vẻ, ấm áp vì không phải sống một mình giữa mùa đông lạnh giá.

Câu 2: Chọn g hoặc gh thay cho ô vuông:

- Suối □ặp bạn rồi

□óp thành sông lớn.

Sông đi ra biển

Biển thành mênh mông.

(Theo Nguyễn Bao)

- Quả □ấc nào mà chín

Cũng □ặp được mặt trời.

(Theo Nguyễn Đức Quang)

- Nắng □é vào cửa lớp

Xem chúng em học bài.

(Theo Nguyễn Xuân Sanh)

Câu 3: Chọn a hoặc b.

a. Tìm từ có tiếng chứa iu hoặc ưu.

M: iu: líu lo

     ưu: lưu luyến

b. Tìm từ có tiếng chứa iên hoặc iêng.

M: iên: hiền lành

     iêng: siêng năng

LUYỆN TẬP

Luyện từ và câu

Câu 1: Xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp:

hinh-anh-bai-20-nhim-nau-ket-ban-5258-3

a. Từ ngữ chỉ hoạt động

b. Từ ngữ chỉ đặc điểm

Câu 2: Chọn từ ngữ chỉ hoạt động đã tìm được ở bài tập 1 thay cho ô vuông:

a. Mẹ cho Hải cái bánh rất ngon. Hải mang đến cho Hà và Xuân cùng ăn. Mẹ khen: “Con biết □ cùng bạn bè rồi đấy”.

hinh-anh-bai-20-nhim-nau-ket-ban-5258-4

b. Biết Hải ốm, phải nghỉ học, Xuân mang sách vở sang, giảng bài cho bạn. Hải xúc động vì bạn đã □ khi mình bị ốm.

hinh-anh-bai-20-nhim-nau-ket-ban-5258-5

c. Hải và Xuân đều muốn ngồi bàn đầu. Nhưng ở đó chỉ còn một chỗ. Xuân xin cô cho Hải được ngồi chỗ mới. Cô khen Xuân đã biết □.

hinh-anh-bai-20-nhim-nau-ket-ban-5258-6

Câu 3: Đặt một câu về hoạt động của các bạn trong tranh:

hinh-anh-bai-20-nhim-nau-ket-ban-5258-7

Luyện viết đoạn

Câu 1: Kể tên một số hoạt động của học sinh trong giờ ra chơi.

hinh-anh-bai-20-nhim-nau-ket-ban-5258-8

Câu 2: Viết 3 – 4 câu kể về một giờ ra chơi ở trường em.

G:

- Trong giờ ra chơi, em và các bạn thường chơi ở đâu?

- Em và các bạn thường chơi trò chơi gì?

- Em thích hoạt động nào nhất?

- Em cảm thấy thế nào sau mỗi giờ ra chơi?

ĐỌC MỞ RỘNG

Câu 1: Tìm đọc các bài viết về hoạt động của học sinh ở trường

Câu 2: Nói với bạn về hoạt động em yêu thích.

hinh-anh-bai-20-nhim-nau-ket-ban-5258-9

Tin tức mới


Đánh giá

Bài 20: NHÍM NÂU KẾT BẠN | Tiếng Việt 2 - Tập Một | Tuần 11: Niềm vui tuổi thơ - Lớp 2 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bình Luận

Để Lại Bình Luận Của Bạn

Tiếng Việt 2 - Tập Một

  1. Tuần 1: Em lớn lên từng ngày
  2. Tuần 2: Em lớn lên từng ngày
  3. Tuần 3: Em lớn lên từng ngày
  4. Tuần 4: Em lớn lên từng ngày
  5. Tuần 5: Đi học vui sao
  6. Tuần 6: Đi học vui sao
  7. Tuần 7: Đi học vui sao
  8. Tuần 8: Đi học vui sao
  9. Tuần 9: Ôn tập giữa học kì 1
  10. Tuần 10: Niềm vui tuổi thơ
  11. Tuần 11: Niềm vui tuổi thơ
  12. Tuần 12: Niềm vui tuổi thơ
  13. Tuần 13: Niềm vui tuổi thơ
  14. Tuần 14: Mái ấm gia đình
  15. Tuần 15: Mái ấm gia đình
  16. Tuần 16: Mái ấm gia đình
  17. Tuần 17: Mái ấm gia đình
  18. Tuần 18: Ôn tập và Đánh giá cuối học kì 1

Tin tức mới

Bộ Sách Lớp 2

Giáo Dục Việt Nam

Bộ Sách Giáo Khoa của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam

Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Bộ sách Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo là sự kết hợp giữa ngôn ngữ Tiếng Anh theo lối giảng dạy truyền thống và cập nhật những phương thức quốc tế

Chân Trời Sáng Tạo

Bộ sách giáo khoa của Nhà xuất bản Chân Trời Sáng Tạo

Cánh Diều

Bộ sách giáo khoa của Nhà xuất bản Cánh Diều

Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách giáo khoa của nhà xuất bản Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Lớp 1

Sách giáo khoa dành cho lớp 1

Lớp 6

Sách giáo khoa dành cho lớp 6

Lớp 5

Sách giáo khoa dành cho lớp 5

Lớp 4

Sách giáo khoa dành cho lớp 4

Lớp 2

Sách giáo khoa dành cho lớp 2

Lớp 3

Sách giáo khoa dành cho lớp 3

Lớp 7

Sách giáo khoa dành cho lớp 7

Lớp 8

Sách giáo khoa dành cho lớp 8

Lớp 9

Sách giáo khoa dành cho lớp 9

Lớp 10

Sách giáo khoa dành cho lớp 10

Lớp 11

Sách giáo khoa dành cho lớp 11

Lớp 12

Sách giáo khoa dành cho lớp 12

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.