Nội Dung Chính
ĐỌC
Khởi động
Câu 1: Nói về việc làm của em được thầy cô khen.
Câu 2: Em cảm thấy thế nào khi được thầy cô khen?
Đọc văn bản
MỘT GIỜ HỌC
Thầy giáo nói: “Chúng ta cần học cách giao tiếp tự tin. Vì thế hôm nay chúng ta sẽ tập nói trước lớp về bất cứ điều gì mình thích.”.
Quang được mời lên nói đầu tiên. Cậu lúng túng, đỏ mặt. Quang cảm thấy nói với bạn bên cạnh thì dễ, nhưng nói trước cả lớp thì sao mà khó thế. Thầy bảo: “Sáng nay ngủ dậy, em đã làm gì? Em cố nhớ xem.”.
Quang ngập ngừng, vừa nói vừa gãi đầu: “Em...”.
Thầy giáo nhắc: “Rồi gì nữa?”.
Quang lại gãi đầu: “À... ờ... Em ngủ dậy.”. Và cậu nói tiếp: “Rồi... ờ...”.
Thầy giáo mỉm cười, kiên nhẫn nghe Quang nói. Thầy bảo: “Thế là được rồi đấy!”.
Nhưng Quang chưa chịu về chỗ. Bỗng câu nói to: “Rồi sau đó... ờ... à...”. Quang thở mạnh một hơi rồi nói tiếp: “Mẹ... ờ... bảo: Con đánh răng đi. Thế là em đánh răng.”. Thầy giáo vỗ tay. Cả lớp vỗ tay theo. Cuối cùng, Quang nói với giọng rất tự tin: “Sau đó bố đưa em đi học.”.
Thầy giáo vỗ tay. Các bạn vỗ tay theo. Quang cũng vỗ tay. Cả lớp tràn ngập tiếng vỗ tay.
(Phỏng theo Tốt-tô-chan, cô bé bên cửa sổ)
Từ ngữ
- Lúng túng: không biết nói hoặc làm như thế nào.
- Kiên nhẫn: tiếp tục làm việc đã định mà không nản lòng.
Trả lời câu hỏi
Câu 1: Trong giờ học, thầy giáo yêu cầu cả lớp làm gì?
Câu 2: Vì sao lúc đầu Quang lúng túng?
Câu 3: Theo em, điều gì khiến Quang trở nên tự tin?
Câu 4: Khi nói trước lớp, em cảm thấy thế nào?
Luyện tập theo văn bản đọc
Câu 1: Tìm những câu hỏi có trong bài đọc. Đó là câu hỏi của ai dành cho ai?
Câu 2: Đóng vai các bạn và Quang, nói và đáp lời khen khi Quang trở nên tự tin.
VIẾT
Câu 1: Nghe – viết:
Một giờ học
Đúng là nói trước cả lớp thì chẳng dễ chút nào. Lúc đầu, Quang còn ngượng nghịu. Nhưng nhờ thầy giáo và các bạn động viên, Quang đã tự tin hơn và nói một cách lưu loát.
Câu 2: Tìm các chữ cái còn thiếu trong bảng. Học thuộc tên các chữ cái.
Số thứ tự | Chữ cái | Tên chữ cái |
20 | p | pê |
21 | q | quy |
22 | r | e-rờ |
23 | s | ét-sì |
24 | tê | |
25 | u | |
26 | ư | ư |
27 | vê | |
28 | x | ích-xì |
29 | i dài |
Câu 3: Sắp xếp tên các bạn dưới đây theo đúng thứ tự trong bảng chữ cái. Viết lại tên các bạn theo thứ tự đã sắp xếp.
LUYỆN TẬP
Luyện từ và câu
Câu 1: Những từ nào dưới đây chỉ đặc điểm?
mượt mà đôi mắt bầu bĩnh
khuôn mặt vầng trán sáng cao
đen láy mái tóc đen nhánh
Câu 2: Ghép các từ ngữ ở bài tập 1 để tạo câu nêu đặc điểm.
M: Đôi mắt đen láy.
Câu 3: Đặt một câu nêu đặc điểm ngoại hình của một bạn trong lớp em.
Luyện viết đoạn
Câu 1: Nói về các hoạt động của bạn nhỏ trong tranh.
G:
- Bạn nhỏ làm những việc gì?
- Theo em, bạn nhỏ làm những việc đó trong thời gian nào?
- Còn em, trước khi đi học, em thường tự làm những việc gì?
Câu 2: Viết 3 – 4 câu kể về những việc em thường làm trước khi đi học.
ĐỌC MỞ RỘNG
Câu 1: Tìm đọc một bài thơ hoặc câu chuyện viết về trẻ em làm việc nhà.
Câu 2: Đọc cho các bạn nghe một đoạn em thích.
Đôi bàn tay bé
(Trích)
Đôi bàn tay bé xíu
Lại siêng năng nhất nhà
Hết xâu kim cho bà
Lại nhặt rau giúp mẹ.
(Nguyễn Lãm Thắng)
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn