Nội Dung Chính
136 : 4 = 34
• 13 chia 4 được 3, viết 3.
3 nhân 4 bằng 12; 13 trừ 12 bằng 1.
• Hạ 6, được 16; 16 chia 4 được 4, viết 4.
4 nhân 4 bằng 16, 16 trừ 16 bằng 0.
362 : 3 = .?.
362 : 3 = 120 (dư 2)
• 3 chia 3 được 1, viết 1.
1 nhân 3 bằng 3; 3 trừ 3 bằng 0.
• Hạ 6; 6 chia 3 được 2, viết 2.
2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0.
• Hạ 2; 2 chia 3 được 0, viết 0.
0 nhân 3 bằng 0; 2 trừ 0 bằng 2.
1. Đặt tính rồi tính.
a) 632 : 7 ; 407 : 8
b) 840 : 6 ; 720 : 4
2. Tính (theo mẫu)
Mẫu:
a) 816 : 8
b) 620 : 6
Bài tập 1: Tính nhẩm.
a) 210 : 7 ; 100 x 9
b) 540 : 9 ; 800 x 0
c) 360 : 6 ; 480 : 8
Bài tập 2: Số ?
a) .?. dm = 1 m
320 dm = .?. m
b) .?. cm = 1 m
700 cm = .?. m
c) 1 giờ = .?. phút
5 giờ = .?. phút
Bài tập 3: Hoàn thành các câu nói sau.
Bạn Bình vẽ tranh trong 45 phút. Bạn An vẽ tranh trong 1 giờ.
a) Bạn .?. vẽ lâu hơn bạn .?. là .?. phút.
b) Bạn .?. vẽ nhanh hơn bạn .?. là .?. phút.
Bài tập 4:
Tính rồi cho biết phép chia nào dưới đây có thương là số tròn chục.
a) 720 : 7 ; 881 : 8
b) 633 : 9 ; 180 : 6
c) 804 : 5 ; 196 : 4
Bài tập 5: Tính.
a) (815 - 234) : 7
b) 109 x 9 + 18
c) 190 x 0 : 8
d) 444 : (3 x 2)
Bài tập 6:
Để trang trí các hộp quà, Ngọc cắt 6 m dây thành 8 sợi dây có độ dài bằng nhau. Hỏi mỗi sợi dây dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài tập 7:
Ông Bảy thả đều 188 con cá vào 5 bể cá. Số cá còn dư, ông thả luôn vào bể cuối cùng. Hỏi bể cuối cùng có bao nhiêu con cá?
Vui học
Giúp Mai và Bình tìm ba lô.
Khám phá
Khi trời lạnh giá, nhiều loài chim sẽ bay về nơi ấm áp hơn. Chim hải âu lữ hành và chim thiên nga là hai trong số những loài chim di cư như vậy.
Sải cánh
Số ?
• Sải cánh chim hải âu lữ hành (xem hình) giảm một nửa thì được sải cánh chim thiên nga. Sải cánh chim hải âu lữ hành dài 360 cm. Sải cánh chim thiên nga dài .?. cm.
• Trong một ngày, quãng đường bay được của chim hải âu lữ hành dài gấp 4 lần quãng đường bay được của chim thiên nga.
Mỗi ngày chim hải âu lữ hành bay được 400 km. Mỗi ngày chim thiên nga bay được .?. km.
Chim hải âu lữ hành
Chim thiên nga
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn