(Trang 67)
Thuật ngữ | Giải thích | Trang |
Bản giao hưởng | Là tác phẩm viết cho dàn nhạc lớn - dàn nhạc giao hưởng biểu diễn. | 29 |
Độc tấu | Là một người biểu diễn một đoạn nhạc cụ, có thể có hoặc không có nhạc cụ khác để đệm theo. | 9 |
Gam | Là sự nối tiếp liền bậc đi lên hoặc đi xuống của các âm trong phạm vi một quãng 8. | 11 |
Hàng âm cơ bản | Là sự tiếp nối các bậc âm cơ bản: Đồ - Rê - Mi - Pha - Son - La - Si. | 50 |
Hát bè đuổi | Là một hình thức hát bè, trong đó các bè có giai điệu và lời ca giống nhau, nhưng xuất phát ở những thời điểm khác nhau. | 27 |
Hòa âm | Là sự kết hợp của những âm thanh theo quy luật. | 26 |
Hòa tấu | Nhiều người biểu diễn một bản nhạc bằng nhiều nhạc cụ. | 9 |
Phức điệu | Là cách hát và biểu diễn nhạc cụ với các bè có giai điệu khác nhau cùng vang lên nhưng tạo được sự hài hòa về âm thanh. | 26 |
Ứng tác | Là sự sáng tạo, phát triển trên nền một tấm hình tiết tấu hoặc nét giai điệu có sẵn. Ứng tác còn được hiểu là sáng tạo hoặc biểu diễn mang tính ngẫu hứng tại chỗ. | 12 |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn