Nội Dung Chính
MỘT SỐ THUẬT NGỮ DÙNG TRONG SÁCH
Thuật ngữ | Giải thích | Trang |
Bổn phận | Trách nhiệm và phần việc phải gánh vác, lo liệu, theo đạo lí thông thường. | 53, 55, 56, 58 |
Hậu quả | Kết quả không hay, có ảnh hưởng về sau. | 29, 30, 31, 37 |
Nghĩa vụ | Việc bắt buộc phải làm đối với xã hội, đối với người khác mà pháp luật hay đạo đức quy định. | 42, 43, 45, 46, 47, 48, 49 |
Quyền | Điều mà pháp luật hoặc xã hội công nhận cho được hưởng, được làm, được đòi hỏi mà không ai được ngăn cản, hạn chế. | 42, 43, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58 |
Tính cách | Tổng thể nói chung những đặc điểm tâm lý ổn định trong cách cư xử của một người biểu hiện thái độ của người đó trong hoàn cảnh điển hình. | 28, 29 |
Tình huống | Sự việc xảy ra tại một nơi, trong một thời gian nhất định một con người phải suy nghĩ hành động đối phó. | 7, 12, 16, 21, 25, 29, 30, 31, 40, 42, 44, 47, 49, 54, 55, 56, 58 |
Tôn trọng | Tỏ thái độ đánh giá cao và không được vi phạm hoặc xúc phạm đến. | 17, 18, 19, 20, 21, 25, 48, 53 |
Trách nhiệm | Phần việc được giao và phải đảm bảo hoàn thành, nếu kết quả không tốt thì phải gánh chịu phần hậu quả. | 20, 55, 56, 57 |
Trẻ em | Là người dưới 16 tuổi. | 5, 30, 34, 42, 43, 48, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58 |
Truyền thống gia đình, dòng họ | Những giá trị tốt đẹp mà gia đình, dòng họ đã tạo ra cần được giữ gìn và phát huy qua nhiều thế hệ. | 5, 6, 7, 8 |
Tự hào | Hài lòng, hãnh diện về những điều tốt đẹp mà mình có. | 5, 6, 7, 8, 44 |
Ứng phó | Chủ động, sẵn sàng đáp lại tình thế bất lợi một cách kịp thời. | 30, 31, 32, 33, 34 |
Vi phạm | Không tuân theo hoặc làm trái những điều quy định. | 55, 57 |
DANH SÁCH ẢNH SỬ DỤNG
Trang | Số thứ tự ảnh | Nguồn trích dẫn |
9 | Chia sẻ cùng miền Trung | Tác giả Nguyễn Thanh Hải |
10 | Bé Hải An | Tác giả Nguyễn Trần Thùy Dương |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn