Nội Dung Chính
(Trang 123)
PHỤ LỤC 1
BẢNG TRA CỨU THUẬT NGỮ
STT | Thuật ngữ | Trang |
1 | bằng chứng | 46, 17, 19, 20,... |
2 | cảm xúc | 10, 21, 22, 54, 102 |
3 | chi tiết | 16, 21, 22, 28, 33,... |
4 | chủ đề | 42, 13, 22, 54,... |
5 | cốt truyện | 4, 21, 25, 26, 53,... |
6 | cước chú | 76, 77, 83 |
7 | dấu chấm lửng | 25, 26, 41, 42 |
8 | dấu ngoặc kép | 42, 83, 98 |
9 | đề tài | 4, 6, 18, 19, 25,... |
10 | hình ảnh | 5, 13, 21, 22, 33,... |
11 | không gian (trong tác phẩm văn học) | 25, 26, 33, 38, 39,... |
12 | lí lẽ | 4, 6, 17, 19, 20,... |
13 | liên kết | 20, 21, 25, 26, 34,... |
14 | lời nhân vật | 41 |
15 | mạch lạc | 25, 26, 34, 35, 48,... |
16 | miêu tả | 25, 28, 33, 34, 39,... |
17 | nhan đề | 27, 33, 39, 45, 51,... |
18 | nhân vật | 4, 5, 22, 25, 26,... |
19 | (biện pháp tu từ) nói quá | 4, 5, 13, 14 |
20 | phương tiện phi ngôn ngữ | 73, 76, 102, 109, 116,... |
21 | quan điểm (của người viết, người nói) | 18, 19, 49, 57, 59,... |
22 | quan hệ nhân quả | 77, 82 |
23 | số liệu | 82, 98 |
24 | sơ đồ | 36, 87, 96, 97, 102,... |
25 | sự kiện | 25, 26, 34, 45, 46,... |
(Trang 124)
26 | tài liệu tham khảo | 76, 77, 81, 82, 83,... |
27 | thành ngữ | 4, 5, 7, 10, 11,... |
28 | thông điệp | 50, 58, 61, 63, 77,... |
29 | thông tin chính của văn bản | 85 |
30 | thời gian (trong tác phẩm văn học) | 25, 26, 41, 53, 77 |
31 | thuật ngữ | 48, 54, 55, 64, 80,... |
32 | tình huống (trong truyện) | 4, 11, 21, 25, 26,... |
33 | truyện khoa học viễn tưởng | 25, 26, 33, 50, 53,... |
34 | truyện ngụ ngôn | 4, 5, 10, 21, 22,... |
35 | tục ngữ | 4, 5, 11, 12, 13,... |
36 | văn bản đa phương thức | 102 |
37 | văn bản nghị luận về một vấn đề đời sống | 54 |
38 | vấn đề (đặt ra trong văn bản) | 4, 16, 17, 18, 19,... |
PHỤ LỤC 2
BẢNG GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ
STT | Thuật ngữ | Giải thích |
1 | cước chú | chú thích đặt ở chân trang hoặc cuối văn bản về một từ ngữ khó hiểu hay một nội dung chưa quen với phần lớn độc giả, vốn xuất hiện trong phần chính của trang hoặc của văn bản; loại chú thích cho biết văn bản hay một số yếu tố của văn bản được lấy từ nguồn nào cũng được gọi là cước chú |
2 | không gian (trong tác phẩm văn học) | một bối cảnh giàu ý nghĩa nghệ thuật, cho biết vùng, nơi chốn diễn ra câu chuyện, sự việc hoặc làm nảy sinh tâm trạng được nói tới trong tác phẩm |
3 | liên kết | mối quan hệ gắn nối chặt chẽ với hình thức giữa các yếu tố, các bộ phận trong văn bản, được thể hiện qua các phương tiện ngôn ngữ |
4 | mạch lạc | sự liền mạch về nội dung của văn bản nhờ sự sắp xếp hợp lí các bộ phận cấu tạo (câu, đoạn), làm nổi bật được tương quan giữa các bộ phận ấy và giúp cho người đọc, người nghe hình dung được sáng rõ về vấn đề tác giả muốn trình bày |
(Trang 125)
5 | nói quá | một biện pháp tu từ phóng đại tính chất, quy mô của đối tượng để nhấn mạnh, tăng sức biểu cảm hoặc gây cười |
6 | quan hệ nhân quả | quan hệ giữa các sự việc mà ở đó sự việc được nêu trước là nguyên nhân của sự việc được nói sau, tất cả kết nối với nhau thành một chuỗi liên tục |
7 | tài liệu tham khảo | nguồn thông tin được tìm đọc, tra cứu, học hỏi khi người ta nghiên cứu một vấn đề nào đó; được liệt kê và sắp xếp theo trật tự quy ước, thường được đặt vào phần cuối của văn bản |
8 | thành ngữ | cụm từ cố định, có nghĩa bóng bẩy; nghĩa của thành ngữ thường không được suy ra từ nghĩa của từng thành tố |
9 | thời gian (trong tác phẩm văn học) | một bối cảnh của câu chuyện, sự việc, tâm trạng được kể hay thể hiện trong tác phẩm; mang tính ước lệ nghệ thuật, giúp độc giả cảm nhận được ý nghĩa đặc biệt của thời điểm hay chuỗi thời điểm hiện ra câu chuyện, sự việc, tâm trạng ấy |
10 | thuật ngữ | từ ngữ chỉ khái niệm của một số lĩnh vực chuyên môn hoặc ngành khoa học |
11 | tình huống (trong truyện) | sự việc then chốt làm phát lộ nhiều mối tương quan trong câu chuyện được kể, thể hiện được những tầng ý nghĩa phong phú của tác phẩm và có thể khiến người đọc đặc biệt chú ý |
12 | truyện khoa học viễn tưởng | một loại sáng tác nằm ở đường biên giữa khoa học và nghệ thuật, mang tính dự báo về viễn cảnh của đời sống, thể hiện trí tưởng tượng phong phú được nâng đỡ bởi những tri thức sâu sắc về khoa học và chiều hướng phát triển của khoa học trong tương lai |
13 | truyện ngụ ngôn | một loại truyện kể cỡ nhỏ (bằng văn xuôi hoặc thơ), dùng hình thức ám chỉ, bóng gió để truyền tải nội dung giáo huấn (nhân vật có thể là con người hoặc đồ vật, con vật được nhân hóa) |
14 | tục ngữ | một loại sáng tác ngôn từ dân gian có hình thức gần với lời nói thường nhưng cô động, gây ấn tượng và dễ nhớ, đúc kết những kinh nghiệm đời sống cần được phổ biến rộng rãi hay truyền lại cho đời sau |
(Trang 126)
PHỤ LỤC 3
BẢNG TRA CỨU YẾU TỐ HÁN VIỆT
STT | Yếu tố Hán Việt | Nghĩa: từ Hán Việt (bài) |
1 | âm | - tiếng, tiếng phát ra, âm nhạc: âm điệu (4), âm hưởng, âm thanh (2, 3), âm vang, hòa âm, thanh âm, tri âm, ... - tin tức: hồi âm |
2 | báo | - nói cho biết, truyền đạt thông tin hoặc dấu hiệu: báo cáo (7, 9), báo động (8), báo hiệu, cảnh báo (8), thông báo, trình báo, ... - đáp lại, trả lại: báo ân, báo oán, ... - kết quả phải nhận do làm việc xấu: báo ứng, quả báo, ... |
3 | ca | - bài hát, khúc hát: ca dao (10), dân ca, hòa ca (4), quốc ca, thi ca, tráng ca,... - hát, ca ngợi: ca tụng, ca vũ, xướng ca,... |
4 | cải | đổi, thay đổi: cải biến, cải cách, cải đạo, cải tạo, cải tiến (5), ... |
5 | cấp | nhanh, gấp, vội, khẩn trương: cấp bách, cấp cứu, cấp tốc (7), khẩn cấp (3), ... |
6 | cuồng | - trạng thái tinh thần không bình thường: điên cuồng, phát cuồng,... - phóng túng, kiêu ngạo: cuồng ngạo, cuồng vọng, ... - khí thế mãnh liệt: cuồng nhiệt, cuồng nộ, cuồng phong, ... |
7 | dao | bài ca dân gian: ca dao, đồng dao (2), ... |
8 | dị | dễ, đơn giản, hài hòa: bình dị, dung dị, giản dị (5, 10), ... |
9 | dung | - chứa, đựng: dung lượng, dung nạp, dung tích, nội dung (4, 7, 9, 10), ... - độ lượng với người khác: bao dung, khoan dung, ... |
10 | dung | tướng mạo, cái vẻ (hình thức, trạng thái, biểu hiện ra ngoài): dung mạo, dung nhan, hình dung (1, 2, 7, 9), ... |
(Trang 127)
11 | đại | - to, lớn, rộng, nhiều: đại chúng, đại dương (7, 9), đại hội, vĩ đại (7), ... - chỉ người được xếp ở vị trí hàng đầu trong cùng một thế hệ hoặc trong nhóm: đại ca, lão đại, ... - một cách chung chung, không cụ thể, chi tiết: đại khái (1), đại thể, ... |
12 | đắc | - được, giành được, có được: đắc dụng, đắc địa, đắc lực, đắc thắng, ... - đúng ý, hài lòng: đắc ý, tự đắc, ... |
13 | đầu | - cái đầu: đầu lâu, đầu não, ... - mở đầu: đầu tiên (1, 3, 5, 7, 8, 9 ), khởi đầu, ... |
14 | đồng | trẻ em: đồng dao (2), hài đồng, nhi đồng, thần đồng, ... |
15 | đột | - chợt, ngoài dự liệu: đột ngột (7), đột nhiên 6), ... - vượt ra, phá ra: đột kích, đột nhập (7), đột phá, đột xuất, ... |
16 | gian | khó khăn: gian khổ, gian lao (4), gian nan (5), ... |
17 | gian | khoảng, khoảng giữa: dân gian (5), dương gian, không gian (5, 7, 8, 9), nhân gian (2), thế gian, thời gian (1, 5 6, 7, 8, 9), trần gian, trung gian (8), ... |
18 | giản | trái nghĩa với phức tạp: giản dị (5, 10), giản đơn, giản lược, giản tiện, đơn giản (9), ... |
19 | giáo | - dạy bảo: giáo dục (8), giáo dưỡng, giáo khoa, giáo sư (7), giáo viên, mẫu giáo (8), ... - tôn giáo: Giáo hoàng (5), Công giáo, Đạo giáo, Phật giáo, tôn giáo (8), ... |
20 | hòa | - cân bằng, hài hòa: hòa bình (1, 2), hòa ca (4), hòa khí, hiền hòa, thuận hòa (6), ... - làm cho cân bằng, hài hòa, không cạnh tranh nhau: hòa đàm, hòa hoãn, điều hòa (9), giảng hòa, ... |
21 | hoan | vui vẻ, cao hứng: hoan hỉ (9), hoan hô (1), hoan lạc, hân hoan (3), liên hoan (5), ... |
22 | hiển | - rõ ràng: hiển hiện (7), hiển nhiên (1, 8), hiển thị, ... - vẻ vang: hiển hách, vinh hiển, ... |
(Trang 128)
23 | hiệu | - danh xưng: biệt hiệu, danh hiệu, đảo hiệu, quốc hiệu, ... - biểu hiện hình thức cho thấy điều gì đó: báo hiệu, dấu hiệu (7, 9), tín hiệu (7), ... - ra lệnh, yêu cầu phải tuân theo: hiệu lệnh, hiệu triệu, ... |
24 | hội | - họp, tập họp lại: hội kiến, hội nghị, hội ngộ, hội thảo, hội tụ, đại hội, ... - nơi có đông người, tập hợp có tổ chức: đô hội, hiệp hội (7), thương hội, xã hội (8, 9, 10), ... - thời: cơ hội, vận hội, ... - hiểu biết: lĩnh hội |
25 | ích | - tăng thêm, làm lợi cho: ích kỉ - điều tốt, điều có lợi: công ích, lợi ích, hữu ích, tiện ích vô ích (8, 26) |
26 | khái | bao quát, đại lượng, khái niệm (1, 9), khái quát, đại khái (1), ... |
27 | khẩn | căng, gấp: khẩn cấp (3), khẩn trương, ... |
28 | khẩn | - chân thành: khẩn khoản (3), thành khẩn (9), ... - cầu xin: khẩn cầu, cầu khẩn, ... |
29 | khí | - vật chất ở thể khí: khí quyển, chướng khí, dưỡng khí (1, 7), không khí (1, 4, 5, 7, 9), ... - biểu hiện thời tiết của tự nhiên: khí hậu (9), khí tượng (9), ... - trạng thái tinh thần của con người: khí khái, khí phách, khí tiết, hòa khí, ... |
30 | khiết | sạch: liêm khiết, thanh khiết, thuần khiết, tinh khiết, ... |
31 | khoa | khoa học: khoa học (1, 7, 9), chuyên khoa, giáo khoa, văn khoa, ... |
32 | kiên | cứng, chắc, bền, không thay đổi, không dao động: kiên cố, kiên cường, kiên định (5), kiên quyết, kiên tâm, kiên trì (7), trung kiên, ... |
33 | lao | - vất vả, nhọc nhằn: lao lực, lao khổ, lao tâm, gian lao (4), ... - công sức: lao động (5), công lao, ... |
(Trang 129)
34 | liên | - liền nhau: liên hoàn, liên miên, liên tiếp, liên tục (3), ... - kết nối: liên hoan (5), liên kết (7), liên từ, ... |
35 | lợi | - điều tốt: lợi lộc, lợi ích quyền lợi (9), thắng lợi, thuận lợi (7, 9), thủy lợi, tiện lợi, ... - làm lợi, đem lại điều tốt: ích quốc lợi dân - giành lấy điều tốt cho mình: lợi dụng (7), vụ lợi, ... - tính chất sắc bén, thế mạnh: lợi hại (7), lợi khẩu, lợi thế, ... - lãi, có lãi: lợi nhuận, lợi tức, ... |
36 | luật | - phép tắc, luật lệ: pháp luật, quy luật, ... - quy định về âm điệu, quy tắc nhất định để làm thơ: luật Đường, luật thi, âm luật, nhạc luật, ... |
38 | minh | - sáng, sáng sủa: minh tinh, bình minh (1), lê minh (3), quang minh, thanh minh (5), ... - sáng suốt, hiểu rõ, làm rõ: minh bạch, thông minh (3), ... |
39 | nghênh | - đón tiếp: nghênh tiếp, hoan nghênh, ... - đối diện, đối đầu: nghênh chiến (7), ... |
40 | nghiệm | - xem xét, kiểm tra: chứng nghiệm, kiểm nghiệm, kinh nghiệm (1, 8), thí nghiệm (7), ... - hiệu quả, có hiệu quả: linh nghiệm (9), hiệu nghiệm, ứng nghiệm, ... |
41 | nghiệp | - nghề nghiệp: chuyên nghiệp (7), công nghiệp, nông nghiệp (5), thương nghiệp, ... - đơn vị hành nghề: doanh nghiệp, xí nghiệp, ... - công lao, thành tựu: cơ nghiệp (6), sản nghiệp, sự nghiệp, ... - việc học: tốt nghiệp - nguyên nhân đưa tới quả báo (Phật giáo): nghiệp báo, nghiệp chướng, ác nghiệp, tạo nghiệp, tội nghiệp, ... |
42 | ngụ | - ở nhờ, ở: ngụ cư, cư ngụ, trú ngụ, ... - gửi, gửi gắm: ngụ ngôn (6, 8), ngụ ý, ... |
(Trang 130)
43 | nhận | - biết, phân biệt được: nhận diện, nhận thức (9), ... - đồng ý: chứng nhận, công nhận (7), phủ nhận (8), thu nhận, xác nhận,... |
44 | phá | - làm vỡ ra: phá hoang (6), bộc phá, khai phá, - làm hỏng: phá hoại, phá hủy, tàn phá, ... - vượt ra khỏi: phá cách, phá lệ, ... - đánh bại: phá trận, công phá, ... |
45 | phát | - bắn ra: phát xạ, bách phát bách trúng, ... - đem cho, giao cho, bỏ ra cho: phát chẩn, phát hành, phân phát, ... - diễn đạt, bày tỏ: phát biểu, phát nguyện, ... - nhiều lên, tốt lên, lớn lên: phát đạt, phát lộc, phát tài,... - bắt đầu, mở đầu, mở ra, sinh ra: phát bệnh, phát động, phát hiện (7, 8), phát minh (7), phát sinh, khởi phát, xuất phát, ... |
46 | phổ | rộng khắp: phổ biến (5), phổ quát, phổ thông, ... |
47 | phu | - đàn ông nam giới: phu tử, nông phu, tiều phu (6), trượng phu, ... - người làm công việc lao động nặng nhọc, lao động cưỡng bức: phu dịch, ... - chồng: phu phụ, phu quân, phu thê, ... |
48 | phù | nổi, lơ lửng: phù du, phù phiếm, phù sa (2), ... |
49 | phụ | - người nữ đã có chồng: quả phụ, thiếu phụ, ... - nam nữ giới nói chung: phụ nữ, phụ sản, ... |
50 | phúng | nói mát, nói bóng, nói ám chỉ: phúng dụ, trào phúng,... |
51 | quan | - nhìn, ngắm, xem xét: quan sát (5, 7), tham quan, ... - điều mắt nhìn thấy: cảnh quan (7), mĩ quan,... - cách nhìn, cách nhận thức đối với sự vật: chủ quan, khách quan, nhân sinh quan, thế giới quan, ... |
52 | quy | - cái khuôn, khuôn phép: quy củ, quy định, quy luật, quy trình (9), phạm quy, ... - trù liệu, sắp xếp: quy hoạch |
(Trang 131)
53 | quyết | - xác định chắc chắn quan điểm, ý kiến: quyết định (1, 3, 7, 8, 9), quyết đoán, quyết sách, ... - nhất định không nhượng bộ: quyết liệt (1), quyết tâm (1), kiên quyết, nhất quyết, ... - xử lí, xử tử hình: giải quyết, hành quyết, ... |
54 | thanh | - tiếng cho vật phát ra, âm nhạc: thanh điệu, thanh đới, thanh quản, âm thanh (2, 3), phong thanh, ... - danh tiếng: thanh danh, văn kì thanh bất kiến kì hình, ... - kể ra, nêu rõ ra: thanh minh |
55 | thế | - đời, cuộc đời, cõi đời: thế sự, thế tục, chuyển thế, tạ thế, ... - niên đại: thế kỉ (5, 7) - cõi của cả con người và tự nhiên: thế gian, thế giới (1, 3, 5, 7, 9) - đời này nối đời khác: thế hệ (5, 7, 8), thế tộc, thế tử, ... |
56 | thức | - buộc, bó lại, gò lại, khống chế: thúc thủ, câu thúc, quản thúc, ước thúc - cuối một sự việc: kết thúc (5) |
57 | thường | - lâu không đổi, không chỉ một lần: thường niên, thường thường (5), thường trú (3 ), phổ thông, ... - không có gì đặc biệt: thường dân, thường nhật (5), thường thức, thường tình, bất thường (9), bình thường (7, 9), phi thường thông thường, ... |
58 | tế | nhỏ, bé: tế bào, vi tế, ... - kĩ lưỡng, không thô thiển: tế nhị, tinh tế (9), tử tế (2, 5, 9), ... |
59 | tiên | - trước: tiên liệu, tiên phong, tiên sinh, tiên tiến, tiên tri (7), đầu tiên (1, 3, 5, 7, 9), ... - biểu thị ý tôn xưng đối với người đã khuất: tiên đế, tiên phụ, tổ tiên (5, 9), ... |
60 | tiếp | - nối liền: tiếp tục (1, 5, 7, 8, 9), liên tiếp, trực tiếp (8), ... - đến gần chạm vào: tiếp cận (9), tiếp xúc (7, 8), ... - đón nhận: tiếp quản, tiếp thụ, ... - đón tiếp: tiếp đãi, tiếp viên, nghênh tiếp, ... |
(Trang 132)
61 | tiết | - thời tiết: tiết khí, thời tiết (5, 9), ... - thứ được chia thành đoạn, là một bộ phận trong một chỉnh thể: tiết mục, tiết tấu, chi tiết, ... - hạn chế lại: tiết chế, tiết độ, tiết kiệm, điều tiết, ... - giữ mình đúng chuẩn mực: tiết hạnh, tiết tháo, khí tiết, ... - lễ độ: lễ tiết |
62 | tiết | lộ ra ngoài, đẩy ra ngoài: tiết lộ (3), bài tiết, ... |
63 | tinh | - chắt lọc, không lẫn tạp: tinh anh, tinh chế, tinh hoa, tinh luyện, tinh tế (9) tinh vi (7), vị tinh (5), ... - chuyên, thành thục: tinh thông, tinh tường, tinh ý, nhất nghệ tinh nhất thân vinh, ... - sinh khí, tinh thần của con người: tinh lực, tinh thần (7, 8, 9), ... - yêu quái: hồ ly tinh, yêu tinh, ... |
64 | tinh | sao: tinh vân (7), Đại Hùng tinh (1), hành tinh (7), ... |
65 | tĩnh | - dừng lại (hoạt động), yên lặng (âm thanh) trái với động: tĩnh mịch, tĩnh vật, động tĩnh, yên tĩnh (1), ... - thanh thản, nhàn nhã: tĩnh tâm (8), tĩnh tọa, ... |
66 | toàn | - tất cả, trọn vẹn, đủ: toàn bộ (3, 10), toàn cầu, toàn dân, toàn quốc, toàn thân (1), toàn thể, hoàn toàn (1, 3),... - làm cho không bị thiếu, không bị tổn hại: an toàn (3, 8), bảo toàn, ... |
67 | trào | chế giễu, trêu đùa: trào lộng, trào phúng, tự trào, ... |
68 | trường | - nơi, chỗ: trường sở, chiến trường, đấu trường (7), hiện trường (9), hội trường, lập trường, môi trường (9), nông trường, quảng trường, thị trường (9), ... - một hình thức tổn hại đặc thù của vật chất: trường điện từ (7), trường sinh học, điện trường, từ trường, ... |
69 | tục | nối tiếp: liên tục (3), kế tục tiếp tục (1, 5, 7, 8, 9), ... |
70 | tục | - thói quen, nếp phổ biến trong đời sống nhân dân: tục lệ (5), tục ngữ, cổ tục (3), phong tục (5, 8), thông tục, ... - chất lượng xấu, không nhã nhặn: dung tục, thô tục, ... - đời thường, đối lập với thanh thoát tục: tục nhân, phàm tục, thế tục, ... |
(Trang 133)
71 | từ | - nhân ái, yêu thương: từ bi, từ mẫu, hiền từ (3), nhân từ (3), ... - giúp đỡ vì tình thương yêu: từ thiện |
72 | vị | - thứ cảm nhận được bằng lưỡi (nếm), mũi (ngửi): vị giác, vị tinh (5), gia vị (5), hương vị (5), khẩu vị (5), mĩ vị, ... - thứ tâm hồn cảm nhận được: thi vị, thú vị (7, 9), ý vị, ... - nơi, chỗ: vị trí (7), định vị (7), ... - chỉ vị trí cao thấp trong xã hội: chức vị, danh vị, địa vị, ... - chỉ ngôi vua: thoái vị, thoán vị, tức vị, người (biểu thị tôn trọng): các vị, chư vị,... |
74 | xã | - thần đất: xã tắc (tắc: thần lúa; xã tắc: chỉ đền thờ thần nói chung, sau chuyển nghĩa chỉ đất nước) - chỉ một cộng đồng, một tập thể có tổ chức: xã hội (8, 9, 10) hợp tác xã, thông tấn xã, ... - đơn vị hành chính: chủ tịch xã, phường xã, thôn xã, ... |
75 | xác | đúng, thật: xác định (7, 9), xác nhận, xác thực, chính xác (9), minh xác, ... |
76 | yêu | đòi hỏi: yêu cầu, yêu sách, ... |
PHỤ LỤC 4
BẢNG TRA CỨU TÊN RIÊNG NƯỚC NGOÀI
STT | Tên riêng nước ngoài | Phiên âm | Trang |
1 | Aesop | Ê-dốp | 23 |
2 | Albert Einstein | An-be Anh-xtanh | 25, 30 |
3 | Aleksandr Belyaev | A-lếch-xan-đơ-rơ Bê-li-a-ép | 119 |
4 | Alphonse Daudet | An-phông-xơ Đô-đê | 10 |
5 | Apollo | A-pô-lô | 36, 41, 42 |
6 | Argentina | Ác-hen-ti-na | 37 |
7 | Artemis | Ác-tơ-mít | 37 |
8 | Athena Pronaia | A-then-na Pờ-rô-nai-a | 36, 41 |
9 | Atlantic | Át-lan-tíc | 35 |
(Trang 134)
10 | Augustine | Au-gu-xtinh | 61 |
11 | Banglades | Băng-la-đét | 81 |
12 | Bethesda | Bơ-the-xđa | 78 |
13 | Canada | Ca-na-da | 26, 32 |
14 | Castalic | Cát-xa-líc | 36, 41 |
15 | Cedar | Xi-đa | 81 |
16 | Cedar Rapids | Xi-đa Ra-pít | 81 |
17 | Chile | Chi-lê | 81 |
18 | China News | Chai-nơ Niu | 79 |
19 | Christopher Maag | Cri-xtốp-phơ Ma-gơ | 84 |
20 | Conseil | Công-xây | 30, 31, 33, 34 |
21 | Daniel Gottlieb | Đa-ni-en Gốt-li-ép | 55, 56, 58, 59, 60 |
22 | Davenport | Đa-vin-pót | 81 |
23 | Delphi | Đen-phi | 37 |
24 | Farragut | Phác-ra-guýt | 28, 29 |
25 | Herbrew | Hê-bơ-rơ | 35 |
26 | Helvetia | Hen-vơ-chi-a | 28, 34 |
27 | Herbert Marcuse | Hơ-bớt Mác-kiu-dơ | 62 |
28 | Hunter Lovins | Hân-tơ Lo-vin | 78 |
29 | Ichthyander | Ích-chi-an | 118, 119, 120 |
30 | Indonesia | In-đô-nê-xi-a | 99, 100 |
31 | Iowa | Ai-o-oa | 81, 84 |
32 | Ivan Antonovich Efremov | I-van An-tô-nô-vích E-phơ-rê-mốp | 51 |
33 | Ivan Krylov | I-van Crư-lốp | 23 |
34 | Jeff Zogg | Giép Doóc | 81 |
35 | John Holdren | Giôn Hô-đơ-rơn | 80 |
36 | John Muir | Giôn-mi-ơ | 76 |
37 | Jules Verne | Giuyn Véc-nơ | 27, 32, 33, 39, 40, ... |
38 | Jurassic | Giu-ra-síc | 40 |
39 | La Fontaine | La Phông-ten | 23 |
40 | Lexus | Lếch-xớt | 82 |
41 | Liding | Li-đing | 118, 119 |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn