Nội Dung Chính
(Trang 70)
Thuật ngữ | Giải thích | Trang |
Chất độc hại | Chất tác động lên quá trình sống của con người hoặc động vật có thể gây tử vong, tê liệt tạm thời hoặc lâu dài, gây ngộ độc cấp tính hoặc mãn tính, gây huỷ hoại môi trường, môi sinh. | 28, 29, 32, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 63, 68 |
Chế độ A-pác-thai | Chế độ phân biệt chủng tộc cực đoan do một số người da trắng ở miền Nam và Tây Nam Phi áp đặt để duy trì ách thống trị của họ đối với đa số người da đen bản địa. | 12 |
Dân tộc | - Nghĩa rộng: Cộng đồng người ổn định hợp thành nhân dân một nước, có lãnh thổ, quốc gia, nền kinh tế thống nhất, quốc ngữ chung và có ý thức về sự thống nhất quốc gia của mình, gắn bó với nhau bởi lợi ích chính trị, kinh tế, truyền thống văn hoá và truyền thống đấu tranh chung trong suốt quá trình lịch sử dựng nước và giữ nước. - Nghĩa hẹp: Một cộng đồng người được hình thành trong lịch sử, có mối liên hệ chặt chẽ và bền vững, có chung ý thức tự giác tộc người, ngôn ngữ và văn hoá. | 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 47, 61 |
Đa dạng dân tộc | Tính nhiều vẻ, nhiều dạng biểu hiện khác nhau về sắc tộc, tâm lí, tính cách, truyền thống văn hoá,...của các dân tộc | 11, 14 |
Đa dạng văn hoá | Sự cùng tồn tại của nhiều nền văn hoá, dạng thức văn hoá và nhiều cách biểu đạt văn hoá khác nhau ở một vùng nói riêng hoặc trên thế giới nói chung. | 12 |
Môi trường | Bao gồm các yếu tố vật chất tự nhiên và nhân tạo quan hệ mật thiết với nhau, bao quanh con người, có ảnh hưởng đến đời sống kinh tế, xã hội, sự tồn tại, phát triển của con người, sinh vật và tự nhiên. | 18, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 54, 68, 69 |
Người lao động | Người từ đủ 15 tuổi trở lên, có khả năng lao động, kí kết và làm việc theo hợp đồng lao động, được trả lương và chịu sự quản lí, điều hành của người sử dụng lao động. | 59, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68 |
Người sử dụng lao động | Doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, hợp tác xã, hộ gia đình, cá nhân có thuê mướn, sử dụng lao động theo hợp đồng lao động. | 59, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68 |
Phân biệt chủng tộc | Những định kiến, phân biệt đối xử hoặc đối kháng nhắm vào người thuộc chủng tộc hoặc sắc tộc khác. | 10, 12, 13, 14, 15 |
(Trang 71)
Thuật ngữ | Giải thích | Trang |
Tài nguyên thiên nhiên | Nguồn của cải có sẵn trong tự nhiên, chưa khai thác hoặc đang được tiến hành khai thác. | 25, 26, 27, 31, 32, 33, 34 |
Tinh hoa văn hoá | Những giá trị văn hoá tinh tuý, cốt lõi, tốt đẹp nhất. | 14 |
Truyền thống dân tộc | Những giá trị tinh thần (tư tưởng, tính cách, lối sống, cách ứng xử tốt đẹp, ...) hình thành trong quá trình lịch sử lâu dài của dân tộc, được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác. | 5, 7, 8, 9, 13, 61 |
Truyền thống văn hoá | Những giá trị văn hoá tốt đẹp được trao truyền qua các thế hệ. | 9 |
Vũ khí | Thiết bị, phương tiện hoặc tổ hợp những phương tiện được chế tạo, sản xuất có khả năng gây sát thương, nguy hại cho tính mạng, sức khoẻ của con người, phá huỷ kết cấu vật chất, bao gồm: vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thô sơ, vũ khí thể thao và vũ khí khác có tính năng, tác dụng tương tự. | 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58 |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn