Nội Dung Chính
Trang 66
MỘT SỐ THUẬT NGỮ DÙNG TRONG SÁCH
Thuật ngữ | Giải thích thuật ngữ | Trang |
Biện pháp tư pháp | là biện pháp hỗ trợ hình phạt áp dụng đối với người phạm tội. Trong một số trường hợp, biện pháp tư pháp được áp dụng thay thể hình phạt. | 45, 57,... |
Cải tạo không giam giữ | là một hình phạt được quy định trong Bộ luật Hình sự, do Toà án quyết định. Người bị kết án về hình phạt này được giao cho cơ quan nhà nước, tổ chức xã hội nơi người phạm tội làm việc hoặc thường trú giám sát, giáo dục. | 46,60,... |
Chế tài | là một bộ phận của quy phạm pháp luật nêu những biện pháp mà Nhà nước áp dụng đối với những chủ thể không thực hiện hoặc thực hiện không đúng các quy định của pháp luật. | 41, 50 |
Chuỗi giá trị | là một dãy các hoạt động nhằm mục đích làm tăng giá trị tại mỗi bước ở quy trình tạo ra sản phẩm, bắt đầu từ việc thiết kế, lên ý tưởng sản xuất, tiếp thị và phân phối, giao sản phẩm đến tay người tiêu dùng,... | 30,38,... |
Cưỡng chế | là biện pháp bắt buộc cá nhân, tổ chức phải thực hiện và phục tùng mệnh lệnh nhất định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền do pháp luật quy định. | 45 |
Doanh thu | là toàn bộ số tiền thu được do tiêu thụ sản phẩm, cung cấp dịch vụ, hoạt động tài chính và các hoạt động khác của doanh nghiệp. | 24,26,... |
Hành vi nguy hiểm cho xã hội | là hành vi đã gây ra hoặc đe doạ gây ra thiệt hại đáng kể đến các quan hệ xã hội được pháp luật hình sự bảo vệ. | 42,43,... |
Khung hình phạt | là giới hạn phạm vi các loại hay các mức hình phạt được luật quy định cho phép Toà án lựa chọn trong đó hình phạt cụ thể để áp dụng đối với người phạm tội. | 44,46,... |
Kinh tế vĩ mô | là hoạt động của nền kinh tế với tư cách một tổng thể. | 31,32,... |
Lí lịch tư pháp | là lí lịch về án tích của người bị kết án bằng bản án, quyết định hình sự của Toà án đã có hiệu lực pháp luật, tình trạng thi hành án và về việc cấm cá nhân đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lí doanh nghiệp, hợp tác xã trong trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã bị Toà án tuyên bố phá sản. | 64 |
Miễn chấp hành hình phạt | à trường hợp người bị kết án chưa chấp hành hình phạt nhưng có công lớn hoặc mắc bệnh hiểm nghèo mà xét thầy không còn nguy hiểm cho xã hội nữa, được Toà án cho miễn chấp hành toàn bộ hình phạt theo đề nghị của Viện kiểm sát. Người bị kết án được miễn chấp hành hình phạt khi được đặc xá, đại xá. | 47,61,... |
Miễn trách nhiệm hình sự | là việc người phạm tội không phải chịu trách nhiệm hình sự đối với hành vi phạm tội họ đã thực hiện trong những trường hợp sau: do tình hình kinh tế – xã hội, chính trị chuyển biến mà hành vi phạm tội hoặc người phạm tội không còn nguy hiểm cho xã hội; sau khi phạm tội, người phạm tội đã lập công chuộc tội hoặc nếu trước khi sự việc bị phát giác, người phạm tội đã tự thủ khai rõ sự việc, góp phần có hiệu quả vào việc phát hiện, điều tra tội phạm, hạn chế đến mức thấp nhất hậu quả của tội phạm; người phạm tội tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội. | 54,55,... |
Người chưa thành niên | là người dưới 18 tuổi. | 52,53,... |
Trang 67
Thuật ngữ | Giải thích thuật ngữ | Trang |
Pháp chế | là chế độ tuân thủ và chấp hành nghiêm chỉnh Hiến pháp và pháp luật của các chủ thể trong các quan hệ pháp luật. | 41,46,... |
Phiếu lí lịch tư pháp | là phiếu do cơ quan quản lí cơ sở dữ liệu lí lịch tư pháp cấp có giá trị chứng minh cá nhân có hay không có án tích; bị cấm hay không bị cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lí doanh nghiệp, hợp tác xã trong trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã bị Toà án tuyên bố phá sản. | 65 |
Quản chế | là hình phạt bổ sung buộc người có hành vi vi phạm pháp luật phải cư trú, làm ăn sinh sống ở một địa phương nhất định và phải chịu sự quản lí, giáo dục của chính quyền địa phương trong một thời hạn nhất định. Trong thời gian quản chế, người bị quản chế không được tự ý đi khỏi nơi cư trú nếu không được sự đồng ý của chính quyền địa phương. | 46 |
Trách nhiệm hình sự | là trách nhiệm của cá nhân, pháp nhân thương mại phải chịu những hình phạt do Bộ luật Hình sự quy định về hành vi phạm tội của mình. | 46,48,... |
Truy tố | là quyền của Viện kiểm sát nhân dân quyết định đưa người có dấu hiệu phạm tội ra trước Toà án đề cơ quan này xét xử. Truy tỗ là một giai đoạn của tố tụng hình sự. | 49,59,... |
DANH SÁCH TRANH ẢNH SỬ DỤNG
Trang | Số thứ tự ảnh | Nguồn trích dẫn |
5 | 1 | www.shutterstock.com |
10 | 1 | www.shutterstock.com |
15 | 1 | www.shutterstock.com |
16 | 1 | Nguyễn Thảo |
28 | 1 | www.shutterstock.com |
29 | 1 | www.shutterstock.com |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn