Nội Dung Chính
(Trang 31)
Thuật ngữ | Giải thích | Trang |
Chất cảm | Là cảm xúc được tạo nên thông qua cách thể hiện, cấu trúc hay bề mặt vật liệu sử dụng trong tác phẩm | 21 |
Đắp nổi | Là cách tạo hình thể bằng hình thức bổ sung vật liệu trên mặt phẳng. Độ dày của phần khối nổi phụ thuộc vào vật liệu đắp | 13 |
Đất sét | Là loại đất dẻo có màu vàng, nâu, xám thường xuất hiện ở dưới các lớp đất mùn | 22 |
Điêu khắc | Là nghệ thuật thực hiện những tác phẩm thể hiện không gian ba chiều (tượng) hay hai chiều (phù điêu), bằng các hình thức loại bỏ vật liệu (kĩ thuật: gọt, đẽo, chạm, khắc,...) hay bổ sung vật liệu (kĩ thuật: đắp, gắn, gò,...) trên những vật liệu như: gỗ, đá, kim loại,... | 5 |
Khoét lõm | Là cách tạo hình thể bằng hình thức loại bỏ vật liệu trên mặt phẳng. Độ sâu của phần khối lõm phụ thuộc vào phần vật liệu bị lấy đi | 13 |
Phù điêu | Là những tác phẩm, sản phẩm điêu khắc có hình khối, đường nét được đắp nổi hay khắc, chạm trên một mặt phẳng xác định | 6 |
Tượng | Là những tác phẩm, sản phẩm điêu khắc có hình khối, được thể hiện trong không gian, thể hiện được ba chiều: chiều ngang, chiều dọc, chiều sâu | 5 |
Tượng đài | Là những tác phẩm, sản phẩm điêu khắc ngoài trời, thường gồm phần tượng và bệ đặt tượng. Tượng đài gắn với cảnh quan kiến trúc và có tính chất tưởng niệm hay ghi lại một sự kiện lịch sử | 8 |
BẢNG TRA CỨU TÊN RIÊNG NƯỚC NGOÀI
Chữ cái | Tên phiên âm | Tên riêng nước ngoài | Trang |
A | A-bi-đót | Abydos | 6 |
A-bu Sim-beo | Abu Simbel | 6 | |
A-then | Athens | 15 | |
Anh-điêng | Indians | 6 | |
B | Bô-nam-pác | Bonampak | 6 |
C | Ca-rô-ma-ma | Karomama | 6 |
Ca-rơ-nắc | Karnak | 30 | |
Cam-pê-chê | Campeche | 6 | |
Cô-xta Va-rốt-xô | Kostas Varotsos | 15 | |
Côm Om-bô | Kom Ombo | 30 | |
G | Giai-na | Jaina | 6 |
Goa-tê-ma-la | Guatemala | 6 | |
H | Hăng-ri-Rô-be-Mác-xel Đuy-săng | Henri-Robert-Marcel Duchamp | 15 |
Hen-ri Xpen-xơ Mo | Henry Spencer Moore | 14 | |
Hôn-đu-rát | Honduras | 6 | |
I | I-xa-mư Nô-gi-chi | Isamu Noguchi | 14 |
K | Kha-phơ | Khafre | 6 |
L | Lu-xo | Luxor | 30 |
M | Ma-ma-la-pu-ram | Mamallapuram | 18 |
Mác-xây | Marseille | 16 | |
Mai-a | Maya | 5 | |
Mê-hi-cô | Mexico | 6 | |
Mô-chê | Moche | 6 | |
Mi-lô | Milo | 10 | |
Mô-hen-giô Đa-rô | Mohenjo-Daro | 5 | |
N | Nem-rút | Nemrut | 19 |
Nin | Nile | 30 | |
P | Páp-lô Pi-cát-xô | Pablo Picasso | 16 |
R | Ram-xeo | Ramesses | 6 |
Rô-bớt Mo-rít | Robert Morris | 16 | |
S | Sác-lơ Din Cờ-rít-ti-an | Charles Jean Christian | 21 |
Sai-khơ eo Bê-lét | Sheikh el-Beled | 6 | |
X | Xet-ti | Seti | 6 |
T | Ti-gra-nê Pát-ha | Tigrane Pasha | 6 |
U | Um-béc-tô Bô-chi-ô-ni | Umberto Boccioni | 16 |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn