Nội Dung Chính
Một số thuật ngữ dùng trong sách
TT | Thuật ngữ | Giải thích | Trang |
1 | Dịch vụ | Công việc phục vụ trực tiếp cho những nhu cầu nhất định của số đông, có tổ chức và được trả công. | 5, 7, 55, 56, 59, 63 |
2 | Kế hoạch tài chính cá nhân | Bao gồm toàn bộ các quyết định về hoạt động tài chính như thu nhập, chi tiêu, tiết kiệm và đầu tư của một cá nhân hoặc hộ gia đình. Bản kế hoạch giúp cá nhân đưa ra quyết định hợp lí về tài chính và đạt được mục tiêu của mình trong cuộc sống. | 18, 19, 22, 23, 25 |
3 | Kịch tương tác | Kịch có sự tương tác giữa khán giả và diễn viên. Trong quá trình diễn kịch, tại một số thời điểm nhất định, khán giả có thể tham gia ý kiến về cách giải quyết tình huống khi diễn viên yêu cầu, thậm chí có thể tham gia cùng diễn một đoạn với diễn viên. | 30 |
4 | Kinh doanh | Tổ chức việc sản xuất, buôn bán, dịch vụ nhằm mục đích sinh lợi. | 34, 35, 36, 57, 63 |
5 | Năng lực | Khả năng, điều kiện chủ quan hoặc tự nhiên sẵn có để thực hiện một hoạt động nào đó đạt hiệu quả. | 55, 56, 58, 59, 60, 61, 65, 71, 72 |
6 | Phẩm chất | Tư cách đạo đức làm nên giá trị của một người thể hiện ra bằng thái độ, lời nói, hành vi, hành động. | 19, 56, 58, 59, 61, 65, 71, 72 |
7 | Phát triển cộng đồng | Tập hợp nhiều hoạt động diễn ra trong đời sống nhằm làm thay đổi các giá trị về chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội và môi trường của cộng đồng theo xu hướng ngày càng tốt hơn. | 37, 38, 40, 42 |
Trang 74
8 | Sản xuất | Hoạt động tạo ra sản phẩm cho xã hội bằng cách dùng tư liệu lao động tác động vào đối tượng lao động. | 51, 52, 55, 56, 57, 59, 63 |
9 | Tính cách | Tổng thể (nói chung) những đặc điểm tâm lí ổn định trong cách xử sự của một người, biểu hiện thái độ điển hình của người đó trong những hoàn cảnh điển hình. | 12, 13, 14, 16, 17, 64 |
10 | Truyền thống | Những đức tính, tập quán, tư tưởng, lối sống được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác. | 5, 6, 8, 11, 33, 34 |
11 | Tư duy phản biện | Một quá trình phân tích và đánh giá một thông tin đã có theo các cách nhìn khác nhau cho vấn đề đã đặt ra, đặt chúng trong mối tương quan với thực tế nhằm làm sáng tỏ và khẳng định lại tính chính xác, tính khách quan của vấn đề. | 18, 19, 21, 25 |
12 | Tư duy theo hướng tích cực | Trong kĩ năng sống, “tư duy theo hướng tích cực" còn được gọi là “suy nghĩ tích cực". Đó là cách tư duy, suy nghĩ, nhìn nhận vấn đề theo hướng cảm thông với đối tượng giao tiếp, với người trong cuộc; nhìn nhận, lí giải động cơ hành động của họ theo hướng tốt đẹp, không mang tính chỉ trích nặng nề, định kiến. | 12, 13, 14, 15, 16 |
13 | Ứng xử phù hợp trong giao tiếp | Cách thức con người lựa chọn để đối xử với nhau trong giao tiếp sao cho phù hợp và hiệu quả; vừa đạt được mục đích giao tiếp ở một mức độ nhất định, vừa mang lại sự hài lòng cho các bên, phù hợp với hoàn cảnh và điều kiện cụ thể. | 30 |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn