Biểu đồ tranh | Toán 2 - Tập Một | 3. Phép cộng, phép trừ có nhớ tròn phạm vi 100 - Lớp 2 - Chân Trời Sáng Tạo

Biểu đồ tranh


  • Thu thập 

Dưới đây là hình ảnh các diễn viên thú ở một rạp xiếc.

hinh-anh-bieu-do-tranh-4282-0

  • Phân loại

Các diễn viên thú trên có thể phân thành mấy loại? Kể tên mỗi loại.

  • Kiểm đếm

Đếm số diễn viên thú mỗi loại.

  • Biểu đồ tranh

Ta có thể biểu thị số các diễn viên thú mỗi loại bằng biểu đồ tranh: 

hinh-anh-bieu-do-tranh-4282-1

Dựa vào biểu đồ tranh, trả lời các câu hỏi: 

  • Diễn viên thú nào nhiều nhất?
  • Diễn viên thú nào ít nhất?

1. Biểu đồ tranh sau đây biểu thị số bạn yêu thích mỗi môn thể thao c ủa học sinh lớp 2A.

Môn thể thao yêu thích của chúng em

hinh-anh-bieu-do-tranh-4282-2

Mỗi hinh-anh-bieu-do-tranh-4282-3 thể hiện một học sinh.

a) Có bao nhiêu học sinh thích môn bóng rổ?

b) Số học sinh thích bơi ít hơn số học sinh thích bóng rổ là bao nhiêu bạn?

c) Môn nào có số học sinh thích nhiều nhất?

Có bao nhiêu bạn thích môn đó?

2. Tìm hiểu về trái cây yêu thích của các học sinh trong tổ.

a)

  • Thu thập 

Dưới đây là hình ảnh trái cây yêu thích của các học sinh tổ 1.

hinh-anh-bieu-do-tranh-4282-4

  • Phân loại

Các loại học sinh tổ 1 thích mấy loại trái cây? Kể tên các loại trái cây đó.

  • Kiểm đếm

- Có ..?.. bạn thích chuối.

- Có ..?.. bạn thích đu đủ.

- Có ..?.. bạn thích thanh long.

- Có ..?.. bạn thích dưa hấu.

b)

Đặt đồ vật (ví dụ: hinh-anh-bieu-do-tranh-4282-5

) vào bảng thể hiện số học sinh thích mỗi loại trái cây.

Trái cây yêu thích của chúng em 

hinh-anh-bieu-do-tranh-4282-6

Mỗi hinh-anh-bieu-do-tranh-4282-7 thể hiện một học sinh.

  • Loại trái cây nào được nhiều bạn thích nhất?
  • Loại trái cây nào được ít bạn thích nhất?

1. Biểu đồ tranh sau đây biểu thị số cốc giấy được lớp em trang trí.

Cốc giấy chúng em trang trí

hinh-anh-bieu-do-tranh-4282-8

a) Mỗi loại cốc có bao nhiêu cái?

b) Loại cốc hình con gì có nhiều nhất?

c) Có tất cả bao nhiêu cái cốc được trang trí?

2. Biểu đồ tranh sau đây biểu thị số cốc nước mỗi bạn uống trong một ngày.

Lượng nước uống trong một ngày

hinh-anh-bieu-do-tranh-4282-9

a) So sánh số cốc nước uống trong một ngày của các bạn.

b) Cho biết 1 l nước rót được 4 cốc nước đầy.

Em hãy đếm để biết bạn nào uống đủ 2 l, chưa đủ 2 l, nhiều hơn 2 l nước một ngày.

3. Biểu đồ tranh sau đây biểu thị số bạn lớp 2B chọn nơi yêu thích mà mình muốn đến.

Nơi mà chúng em muốn đến

hinh-anh-bieu-do-tranh-4282-10

Mỗi hinh-anh-bieu-do-tranh-4282-11 thể hiện một học sinh.

a) Các bạn học sinh lớp 2B chọn mấy nơi yêu thích để đến?

b) Số? 

  • Có ..?.. bạn thích đến công viên.
  • Có ..?.. bạn thích đến nhà sách.
  • Có ..?.. bạn thích đến vườn bách thú.
  • Có ..?.. bạn thích đến vùng quê.

c) Nơi nào được nhiều bạn thích đến nhất?

Nơi nào được ít bạn thích đến nhất?

4. Tìm hiểu về thời tiết.

a)

  • Thu thập

Dưới đây là bảng thời tiết hằng ngày trong hai tuần.

hinh-anh-bieu-do-tranh-4282-12

  • Phân loại, kiểm đếm

Cùng bạn đếm số ngày nắng, ngày nhiều gió, ngày nhiều mây, ngày mưa trong hai tuần.

b) Đặt đồ vật (ví dụ: hinh-anh-bieu-do-tranh-4282-13) vào bảng thể hiện số ngày mỗi loại.

Thời tiết trong hai tuần

hinh-anh-bieu-do-tranh-4282-14

Mỗi hinh-anh-bieu-do-tranh-4282-15

thể hiện một ngày.

  • Hai tuần là bao nhiêu ngày?
  • Số ngày nào nhiều nhất: ngày nắng, ngày nhiều gió, ngày nhiều mây hay ngày mưa?

Tin tức mới


Đánh giá

Biểu đồ tranh | Toán 2 - Tập Một | 3. Phép cộng, phép trừ có nhớ tròn phạm vi 100 - Lớp 2 - Chân Trời Sáng Tạo

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bình Luận

Để Lại Bình Luận Của Bạn

Toán 2 - Tập Một

  1. Ôn tập và bổ sung
  2. 2. Phép cộng, phép trừ qua 10
  3. 3. Phép cộng, phép trừ có nhớ tròn phạm vi 100
  4. Ôn Tập Học Kỳ 1

Tin tức mới

Bộ Sách Lớp 2

Chân Trời Sáng Tạo

Bộ sách giáo khoa của Nhà xuất bản Chân Trời Sáng Tạo

Cánh Diều

Bộ sách giáo khoa của Nhà xuất bản Cánh Diều

Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách giáo khoa của nhà xuất bản Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách Chân Trời Sáng Tạo

Lớp 1

Sách giáo khoa dành cho lớp 1

Lớp 6

Sách giáo khoa dành cho lớp 6

Lớp 2

Sách giáo khoa dành cho lớp 2

Lớp 3

Sách giáo khoa dành cho lớp 3

Lớp 7

Sách giáo khoa dành cho lớp 7

Lớp 8

Sách giáo khoa dành cho lớp 8

Lớp 9

Sách giáo khoa dành cho lớp 9

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.