Nội Dung Chính
(Trang 135)
Luyện tập
1. a) Viết rồi đọc hỗn số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây (theo mẫu).
Mẫu: Viết: Đọc: Một và một phần tư | ![]() |
b) Chuyển các hỗn số sau thành phân số (theo mẫu).
Mẫu:
c) Chuyển các phân số sau thành số thập phân (theo mẫu).
Mẫu:
2. Tính.
3. Tính bằng cách thuận tiện.
a)
b)
4. Trong một đợt thu gom giấy vụn, lớp 5A đã thu gom được 45 kg giấy vụn, lớp 5B đã thu gom được số giấy vụn bằng số giấy vụn của lớp 5A, lớp 5C thu gom được ít hơn lớp 5B là 15 kg. Biết 1 kg giấy vụn làm được 15 cuốn vở tái chế. Hỏi số giấy vụn của cả ba lớp làm được bao nhiêu cuốn vở tái chế?
(Trang 136)
Luyện tập
1. Số?
Số gồm | Viết là |
Một trăm hai mươi ba đơn vị, bốn phần mười, năm phần trăm, bảy phần nghìn | ? |
Sáu mươi bảy đơn vị, năm mươi hai phần trăm | ? |
Tám trăm linh ba đơn vị, bốn trăm năm mươi lăm phần nghìn | ? |
Mười chín đơn vị, năm phần trăm | ? |
b) Nêu cách đọc các số thập phân sau:
35,471 24,607 0,026 5,004
2. a) >; <; = ?
• 5,099 ..?.. 5,1
• 6,321 ..?.. 6,3209
• 102,30 ..?.. 102,3000
b) Sắp xếp các số 5,1; 6,321; 5,099; 6,3209 theo thứ tự từ bé đến lớn.
3. Đặt tính rồi tính.
34,28 + 19,45 68,72 – 39,24 17,32 × 14 75,52 : 16
(Trang 137)
4. Số?
Cho hình tam giác vuông ABC và hình tròn tâm O với kích thước như hình vẽ bên.
a) Diện tích hình tam giác vuông ABC là ? cm².
b) Diện tích hình tròn tâm O là ? cm².
c) Chu vi hình tròn tâm O là ? cm.
5. Có 6 kg đường chia đều vào 12 túi. Hỏi:
a) 8 túi đường như vậy có bao nhiêu ki-lô-gam đường?
b) Nếu 1 kg đường loại đó giá 17 000 đồng thì mua 10 túi đường như vậy hết bao nhiêu tiền?
(Trang 137)
Luyện tập
1. Chọn câu trả lời đúng.
a) Số gồm: Ba mươi lăm đơn vị, hai phần mười, không phần trăm, sáu phần nghìn viết là:
A. 35,26 B. 35,026 C. 35,206 D. 35,260
b) Chữ số 8 trong số thập phân nào dưới đây ở hàng phần trăm?
A. 38,025 B. 30,812 C. 32,081 D. 12,308
2. Chọn câu trả lời đúng.
a) Số thích hợp với dấu “?” của 1 052 ha = ? km² là:
A. 0,1052 B. 1,052 C. 10,52 D. 105,2
b) Diện tích các miếng bìa được ghi như hình vẽ dưới đây.
Hình 1 | Hình 2 | Hình 3 | Hình 4 |
Hình có diện tích lớn nhất là:
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
(Trang 138)
3. Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn hơn đáy bé 40 cm, có chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy và bằng 80 cm. Đoạn thẳng BE vuông góc với CD chia hình thang thành hình chữ nhật ABED và hình tam giác BCE. Tính:
a) Diện tích hình tam giác BCE.
b) Chu vi hình chữ nhật ABED.
4. Tính giá trị của biểu thức.
a) (64,2 – 36,6) : 1,2 + 13,15
b) 12,5 × 3,6 + 12,5 × 2,4
5. Rô-bốt đã vẽ hình thang ABCD và hình tròn tâm O (như hình vẽ).
Biết AB = 16 cm, CD = 28 cm, AD = CD. Tính.
a) Chu vi hình tròn.
b) Diện tích phần đã tô màu.
(Trang 139)
MỘT SỐ THUẬT NGỮ DÙNG TRONG SÁCH
Thuật ngữ | Trang |
C Chu vi hình tròn |
105 |
D Diện tích hình tam giác Diện tích hình thang Diện tích hình tròn |
95 102 110 |
Đ Đường cao của hình tam giác |
93 |
H Héc-ta Hình thang Hình tròn Hỗn số |
54 98 105 23 |
K Ki-lô-mét vuông |
53 |
P Phân số thập phân |
14 |
S Số thập phân |
32 |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn