Nội Dung Chính
(Trang 40)
Bài 5: DỰ ÁN: TÍNH TOÁN CHI PHÍ BỮA ĂN THEO THỰC ĐƠN
Sau bài học này, em sẽ:
* Tính toán được chi phí cho một bữa ăn theo thực đơn cho trước.
Theo em, để tính toán chính xác chi phí cho một bữa theo thực đơn cho trước cần làm như thế nào?
I. NHIỆM VỤ
Tính toán chi phí cho một bữa ăn theo thực đơn cho trước.
II. TIẾN TRÌNH THỰC HIỆN
Bước 1: Xác định khối lượng thực phẩm cần dùng trong bữa ăn.
Bước 2: Xác định giá thành hiện tại trên thị trường của từng loại thực phẩm có trong
thực đơn.
Bước 3: Tính tổng chi phí cho bữa ăn dựa theo mẫu bảng dưới đây:
STT | Thực phẩm | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá ước tính (đồng) | Chi phí dự tính (đồng) |
1 | Gạo | kg | ? | ? | ? |
2 | Dầu ăn | mL | ? | ? | ? |
3 | Sữa tươi | mL | ? | ? | ? |
... | ? | ? | ? | ? | ? |
Tổng chi phí | ? |
Ví dụ 1: Tính chi phí bữa trưa cho một gia đình có ba người gồm: bố (42 tuổi), mẹ (38 tuổi), con gái (15 tuổi) với thực đơn như sau:
STT | Tên món | Thực phẩm | Đơn vị tính | Số lượng | |||
Bố | Mẹ | Con | Tổng | ||||
1 | Cơm | Gạo | g | 150 | 100 | 120 | 370 |
2 | Thịt gà luộc | Thịt gà ta | g | 150 | 120 | 130 | 400 |
3 | Trứng kho | Trứng gà | quả | 1 | 1 | 1 | 3 |
4 | Cải ngọt luộc | Rau cải ngọt | g | 200 | 200 | 200 | 600 |
5 | Dưa hấu | Dưa hấu | g | 200 | 150 | 150 | 500 |
6 | Sữa | Sữa bò | mL | 200 | 200 |
Bước 1: Xác định khối lượng các loại thực phẩm cần dùng:
STT | Thực phẩm | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Gạo | g | 370 |
2 | Thịt gà ta | g | 400 |
3 | Trứng gà | quả | 3 |
4 | Rau cải ngọt | g | 600 |
5 | Dưa hấu | g | 500 |
6 | Sữa bò | mL | 200 |
(Trang 41)
Bước 2: Xác định giá thành thực phẩm
STT | Thực phẩm | Đơn vị tính | Đơn giá ước tính (đồng) |
1 | Gạo | đồng/kg | 25.000 |
2 | Thịt gà ta | đồng/kg | 150.000 |
3 | Trứng gà | quả | 3.000 |
4 | Rau cải ngọt | đồng/kg | 20.000 |
5 | Dưa hấu | đồng/kg | 15.000 |
6 | Sữa bò | L | 37.500 |
Bước 3: Tính chi phí
Lưu ý: Khi tính chi phí cần thống nhất giữa đơn vị tính khối lượng thực phẩm và giá tiền.
STT | Thực phẩm | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá ước tính (đồng) | Chi phí dự tính (đồng) |
1 | Gạo | kg | 0,37 | 25.000 | 9 250 |
2 | Thịt gà ta | kg | 0,4 | 150.000 | 60 000 |
3 | Trứng gà | quả | 3 | 3.000 | 9 000 |
4 | Rau cải ngọt | kg | 0,6 | 20.000 | 12 000 |
5 | Dưa hấu | kg | 0,5 | 15.000 | 7 500 |
6 | Sữa bò | L | 0,2 | 37.500 | 7 500 |
Tổng chi phí | 105 250 |
Ví dụ 2: Tính chi phí cho một bữa ăn 24 người với thực đơn của một bàn 6 người như sau:
STT | Tên món | Thực phẩm | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Sup gà nấm | Thịt gà nạc | g | 180 |
Ngô ngọt | quả | 1/2 | ||
Nấm kim chi | g | 100 | ||
Nấm hương khô | g | 25 | ||
2 | Bò xào măng trúc | Thịt bò | g | 250 |
Măng trúc | g | 200 | ||
3 | Tôm hấp nước dừa | Tôm (6 con) | g | 450 |
Quả dừa | quả | 1 | ||
4 | Cá trắm chiên xù | Cá trắm | g | 400 |
Bột chiên | g | 150 | ||
Trứng gà | quả | 2 | ||
5 | Rau củ luộc | Quả su su | g | 200 |
Cà rốt | g | 100 | ||
Súp lơ xanh | g | 200 | ||
6 | Canh mọc nấm | Thịt lợn xay | g | 150 |
Nấm hương khô | g | 25 | ||
Trứng cút | quả | 12 | ||
Cà rốt | g | 100 | ||
Súp lơ | g | 100 | ||
Xương nấu nước dùng | g | 200 | ||
7 | Xôi ruốc | Gạo nếp | g | 300 |
Ruốc thịt lợn | g | 70 | ||
8 | Cơm | Gạo tẻ | g | 400 |
9 | Dưa hấu | Dưa hấu | g | 900 |
10 | Nước | Nước (330mL/chai) | chai | 6 |
Bước 1: Xác định khối lượng các loại thực phẩm cần dùng cho một bàn:
Khối lượng của từng loại thực phẩm tương ứng với thực đơn của một bàn 6 người trên.
(Trang 42)
Bước 2: Xác định giá thành thực phẩm:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Đơn giá ước tính (đồng) |
1 | Thịt gà nạc | kg | 150 000 |
2 | Thịt bò | kg | 250 000 |
3 | Tôm | kg | 400 000 |
4 | Cá trắm | kg | 100 000 |
5 | Thịt lợn | kg | 80 000 |
6 | Ruốc lợn | kg | 300 000 |
7 | Trứng cút | kg | 800 |
8 | Trứng gà | kg | 3 000 |
9 | Xương nấu nước dùng | kg | 50 000 |
10 | Ngô ngọt | kg | 10 000 |
11 | Nấm kim châm | kg | 80 000 |
12 | Nấm hương khô | kg | 250 000 |
13 | Măng trúc | kg | 120 000 |
14 | Dừa | kg | 20 000 |
15 | Quả su su | kg | 20 000 |
16 | Cà rốt | kg | 10 000 |
17 | Súp lơ | kg | 20 000 |
18 | Bột chiên | kg | 75 000 |
19 | Gạo nếp | kg | 30 000 |
20 | Gạo tẻ | kg | 25 000 |
21 | Dưa hấu | kg | 15 000 |
22 | Nước (330 mL) | Chai | 3 500 |
23 | Dầu ăn | L | 55 000 |
24 | Gia vị (nước mắm, bột canh, hạt tiêu, bột năng, tỏi,...) | Ước tính | 15 000 |
25 | Rau thơm, hành lá | Ước tính | 15 000 |
Bước 3: Tính chi phí
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá ước tính (đồng) | Chi phí dự tính (đồng) |
1 | Thịt gà nạc | kg | 0,18 | 150 000 | 27 000 |
2 | Thịt bò | kg | 0,25 | 250 000 | 62 500 |
3 | Tôm | kg | 0,45 | 400 000 | 180 000 |
4 | Cá trắm | kg | 0,4 | 100 000 | 40 000 |
5 | Thịt lợn | kg | 0,15 | 80 000 | 12 000 |
6 | Ruốc lợn | kg | 0,07 | 300 000 | 21 000 |
7 | Trứng cút | kg | 12 | 800 | 9 600 |
8 | Trứng gà | kg | 2 | 3 000 | 6 000 |
9 | Xương nấu nước dùng | kg | 0,2 | 50 000 | 10 000 |
10 | Ngô ngọt | kg | 0,5 | 10 000 | 5 000 |
11 | Nấm kim châm | kg | 0,1 | 80 000 | 8 000 |
12 | Nấm hương khô | kg | 0,05 | 250 000 | 12 500 |
13 | Măng trúc | kg | 0,2 | 120 000 | 24 000 |
14 | Dừa | kg | 1 | 20 000 | 20 000 |
15 | Quả su su | kg | 0,2 | 20 000 | 4 000 |
16 | Cà rốt | kg | 0,2 | 10 000 | 2 000 |
17 | Súp lơ | kg | 0,3 | 20 000 | 6 000 |
18 | Bột chiên | kg | 0,15 | 75 000 | 11 250 |
19 | Gạo nếp | kg | 0,3 | 30 000 | 9 000 |
20 | Gạo tẻ | kg | 0,4 | 25 000 | 10 000 |
21 | Dưa hấu | kg | 0,9 | 15 000 | 13 500 |
(Trang 43)
22 | Nước (330 mL) | Chai | 6 | 3 500 | 21 000 |
23 | Dầu ăn | L | 0,25 | 55 000 | 13 750 |
24 | Gia vị (nước mắm, bột canh, hạt tiêu, bột năng, tỏi,...) | Ước tính | 15 000 | 15 000 | |
25 | Rau thơm, hành lá | Ước tính | 15 000 | 15 000 | |
Chi phí 1 bàn | 556 100 | ||||
Tổng chi phí | 2 224 400 |
III. ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN
Học sinh tự đánh giá kết quả dự án của nhóm mình và nhóm khác theo hướng dẫn của giáo viên. Có thể đánh giá dựa trên các tiêu chí như bảng sau:
Bảng 5.1. Bảng tiêu chí đánh giá dự án tính toán chi phí bữa ăn theo thực đơn
STT | Tiêu chí đánh giá | Thang điểm đánh giá | |||
1 | 2 | 3 | |||
1 | Trong tiến trình thực hiện | Quá trình, thời gian thực hiện | - Thực hiện đúng các bước | - Thực hiện đúng các bước. - Kết quả chính xác. | - Thực hiện đúng các bước. - Kết quả chính xác. - Thực hiện trong thời gian quy định. |
2 | Thái độ, ý thức học tập | - Các thành viên không tham gia đầy đủ. - Phân chia công việc không đều. - Chưa chủ động, tích cực. | - Các thành viên không tham gia đầy đủ. - Phân chia công việc không đều. - Chưa chủ động, tích cực. | - Các thành viên tham gia đầy đủ, có sự phối hợp làm việc nhịp nhàng. - Phân chia công việc đồng đều. - Chủ động, tích cực | |
3 | Báo cáo kết quả | Hình thức báo cáo | Chưa thu hút người nghe | Đẹp mắt nhưng chưa sáng tạo | Thu hút, đẹp mắt, sáng tạo. |
4 | Nội dung báo cáo | Chưa đủ nội dung | - Đủ nội dung. - Chưa logic, rõ ràng, mạch lạc. | - Đủ nội dung. - Logic, rõ ràng, mạch lạc. | |
5 | Trình bày báo cáo | Chưa đủ nội dung. Không thuyết phục | - Đủ nội dung. - Mạch lạc, rõ ràng nhưng không hấp dẫn. | - Đủ nội dung. - Tự tin, thuyết phục, hấp dẫn. |
Ghi chú: Đánh giá mỗi tiêu chí theo thang điểm từ 1 đến 3 với 3 là cao nhất.
VẬN DỤNG
Tính toán chi phí một bữa cơm gia đình có bốn thành viên gồm: bố (5 tuổi), mẹ (45 tuổi), con gái (18 tuổi), con trai (12 tuổi) với thực đơn một bữa ăn như sau:
STT | Tên món | Thực phẩm | Đơn vị tính | Số lượng | |||
Bố | Mẹ | Con gái | Con trai | ||||
1 | Cơm | Gạo | g | 150 | 150 | 150 | 160 |
2 | Thịt lợn xào măng | Thịt lợn vai | g | 60 | 60 | 60 | 40 |
Măng | g | 100 | 100 | 100 | 70 | ||
3 | Tôn hấp | Tôm biển | g | 60 | 60 | 50 | 100 |
4 | Rau muống luộc | Rau muống | g | 150 | 200 | 200 | 200 |
5 | Ổi | Ổi | g | 150 | 150 | 150 | 200 |
6 | Sữa | Sữa | mL | 200 | 200 |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn