Nội Dung Chính
(Trang 35)
| Thuật ngữ | Giải thích | Trang |
| Chữ tam | Kết cấu kiến trúc mặt bằng của chùa có hình ba vạch thẳng ≡ | 27 |
| Chủ nghĩa | Hệ thống quan điểm, ý thức, tư tưởng làm thành cơ sở lí thuyết, chi phối, hướng dẫn hoạt động của con người theo một định hướng nhất định | 16 |
| Đạc hoạ | Là công việc kiểm tra kích thước từ phương thức đo đạc để tiến hành vẽ lại các loại đối tượng kiến trúc/ điêu khắc/ đồ họa theo tỉ lệ được quy ước | 11 |
| Điền dã | Là thuật ngữ chỉ các cuộc điều tra, khảo sát ở địa phương trong nghiên cứu | 10 |
| Diễn trình lịch sử | Chỉ diễn biến của tiến trình phát triển lịch sử | 13 |
| Lí luận | Những kiến thức được khái quát và hệ thống hoá trong một lĩnh vực nào đó | 5 |
| Loại hình | Khái niệm dùng để chỉ tập hợp các ngôn ngữ/ cách thức tạo hình có chung một hay nhiều đặc điểm hình thái nhất định | 11 |
| Mĩ cảm | Cảm nhận thẩm mĩ về một vấn đề, một xu thế nghệ thuật của thời đại | 21 |
| Nghiên cứu | Xem xét, tìm hiểu kĩ lưỡng vấn đề, từ đó đưa ra các nhận định hay những hiểu biết mới về vấn đề đó | 5 |
| Nhân văn | Những tư tưởng, quan điểm, tình cảm khi bàn về các giá trị sống của con người | 5 |
| Nội công ngoại quốc | Bố cục mặt bằng chùa có dạng phía trong hình chữ công (![]() ) hay chữ quốc ( ) | 27 |
| Pháp lam | Những sản phẩm được làm bằng cốt đồng đỏ hoặc hợp kim đồng, trên bề mặt được tráng men trang trí để tăng giá trị thẩm mĩ | 26 |
| Phong cách | Cách làm việc, hành vi, ứng xử tạo nên nét riêng của một người hay nhóm người | 6 |
| Quan điểm | Điểm xuất phát, quy định hướng suy nghĩ, cách xem xét, đánh giá của con người về một sự vật, sự việc nào đó | 5 |
| Tiền phật hậu thánh | Phía trước thờ Phật, phía sau thờ Thánh hoặc có điện Mẫu | 27 |
(Trang 36)
BẢNG TRA CỨU TÊN RIÊNG NƯỚC NGOÀI
| Chữ cái | Tên phiên âm | Tên riêng nước ngoài | Trang |
| A | A-cát | Akkad | 14 |
| A-then | Athens | 17 | |
| Ác-hen-ti-na | Argentina | 5 | |
| An-ta-mi-ra | Altamira | 15 | |
| B | Bi-dăng-tanh | Byzantine | 19 |
| C | Ca-na-ri | Canary | 23 |
| Cai-kê | Kaikei | 20 | |
| Can-ta-bri-a | Cantabria | 15 | |
| Clô-đơ Mô-nê | Claude Monet | 21 | |
| Crít-na | Krishna | 20 | |
| D | Dớt | Zeus | 17 |
| Đ | Đề-ga | Degas | 21 |
| Đi-xcô-bơ-lớt | Discobolus | 17 | |
| Ê | Ê-rách-thi-ôn | Erechtheion | 17 |
| G | Ghen-nơ-mít | Ganymede | 17 |
| Giắc-sơn đề-cai-rét Tay-lo | Jason decaires Taylor | 23 | |
| K | Kê-si | Keshi | 20 |
| L | Lây-ác-oăn | Laocoön | 17 |
| Lu-vro | Louvre | 14 | |
| M | Mai-a | Maya | 18 |
| Mê-trô-pô-li-tan | Metropolitan | 14 | |
| Mi-lô | Milo | 17 | |
| Mông-đri-ăng | Mondrian | 22 | |
| N | Nin | Nile | 17 |
| Niu Óoc | New York | 14 | |
| Ô | Ô-guýt Rô-đanh | Auguste Rodin | 21 |
| P | Pa-ri | Paris | 19 |
| Páp-lô Pi-cát-xô | Pablo Picasso | 22 | |
| Pa-ta-gô-ni-a | Patagonia | 5 | |
| Pa-thê-nông | Parthenon | 17 | |
| V | Va-xi-li Can-đin-xki | Wassily Kandinsky | 22 |
| Van Gốc | Van Gogh | 16 | |
| Vích-to Tác-đi-ê | Victor Tardieu | 32 | |
| X | Xan-đrô Bô-ti-xê-li | Sandro Botticelli | 19 |
| Xan-ta Crút | Santa Cruz | 5 | |
| Xê-dan | Cézanne | 21 | |
| Xi-xa-pô | Sisapo | 7 | |
| Xiu-đát Rê-an | Ciudad Real | 7 | |
| Xu-me | Sumer | 16 |

) hay chữ quốc (
)
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn