Nội Dung Chính
(Trang 66)
STT | Thuật ngữ | Giải thích | Trang |
1 | Bật nhảy | Hành động vận động viên dùng sức bật của các nhóm cơ để nhảy lên cao. Có hai dạng là bật nhảy tại chỗ và chạy đà bật nhảy. | 23 |
2 | Bước chéo | Hai chân chạy bắt chéo qua nhau (thường sử dụng trong tấn công hay phòng thủ với cự li di chuyển không xa). | 27 |
3 | Cánh cung | Đường cong như một phần của vòng tròn. | 53 |
4 | Chạy đà | Sự chạy nhanh dần của vận động viên để giúp vận động viên có tốc độ đủ lớn để bật lên cao. | 56 |
5 | Chắn bóng | Hành động dùng tay chặn bóng trên lưới do đối phương đánh sang. | 60 |
6 | Chuyền bóng cao tay | Kĩ thuật sử dụng các ngón tay ở cả hai bàn tay để chuyền bóng. | 22 |
7 | Chuyền bóng thấp tay | Kĩ thuật sử dụng hai cẳng tay để chuyền bóng. | 31 |
8 | Cườm tay | Phần tiếp giáp giữa lòng bàn tay và cánh tay. | 47 |
9 | Đập bóng | Kĩ thuật vận động viên bật lên cao, dùng lực của tay đập bóng sang phần sân đối phương để ghi điểm. | 51 |
10 | Giậm nhảy | Vận động viên hạ thấp trọng tâm cơ thể, dùng sức bật của chân để nhảy lên cao. | 52 |
11 | Hoãn xung | Hành động làm giảm lực của một động tác hay kĩ thuật nào đó. | 39 |
12 | Libero | Cầu thủ chuyên về phòng thủ, chỉ ở hàng sau. | 19 |
13 | Pha bóng | Chuỗi các hành động đánh bóng tính từ thời điểm người phát bóng đánh chạm bóng đến khi bóng ngoài cuộc. | 26 |
14 | Phát bóng | Hành động đưa bóng vào cuộc của vận động viên bên phải hàng sau đứng trong khu phát bóng. | 44 |
15 | Trọng tâm | Điểm cân bằng của cơ thể mà vị trí có thể thay đổi do sự thay đổi vị trí các bộ phận của cơ thể khi vận động. | 52 |
16 | Xung lực | Sự tác động của một lực lên cơ thể trong một khoảng thời gian nhất định. | 54 |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn