Nội Dung Chính
- 1. Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực.
- 2. Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc môt từ trái nghĩa với trung thực.
- 3. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng ?
- 4. Có thể dùng những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây để nói về tính trung thực hoặc về lòng tự trọng ?
1. Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực.
M :
- Từ cùng nghĩa : thật thà.
- Từ trái nghĩa : gian dối.
2. Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc môt từ trái nghĩa với trung thực.
3. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng ?
a) Tin vào bản thân.
b) Quyết định lấy công việc của mình.
c) Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
d) Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác.
4. Có thể dùng những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây để nói về tính trung thực hoặc về lòng tự trọng ?
a) Thẳng như ruột ngựa.
b) Giấy rách phải giữ lấy lề.
c) Thuốc đắng dã tật.
d) Cây ngay không sợ chết đứng.
e) Đói cho sạch, rách cho thơm.
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn