Khám phá
- Tớ lập số 514 293.
- Các chữ số 5, 1 và 4 thuộc lớp nghìn.
- Các chữ số 2, 9 và 3 thuộc lớp đơn vị.
• Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị.
• Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, hợp thành lớp nghìn.
Hoạt động
1. Hoàn thành bảng sau:
Viết số | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||
Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | |
377 931 | ? | ? | ? | ? | ? | ? |
? | 9 | 2 | 3 | 4 | 0 | |
6 030 | ? | ? | ? | ? | ||
? | 4 | 5 | 4 | 0 | 0 | 4 |
2. Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào?
172 938 827 389 163 222 390 227 862 003
3. Tìm giá trị theo vị trí của chữ số được gạch chân ở mỗi số (theo mẫu).
Số | 362 820 | 810 003 | 736 772 | 256 837 |
Giá trị | 2 000 | ? | ? | ? |
Khám phá
a)
- Năm 2022, dân số của Hy Lạp khoảng mười triệu người.
- Năm 2022, dân số của Việt Nam khoảng một trăm triệu người.
• Mười triệu hay Một chục triệu viết là 10 000 000.
• Một trăm triệu viết là 100 000 000.
b)
Rô-bốt lập số 531 000 000, đọc là năm trăm ba mươi mốt triệu. Các chữ số 5, 3 và 1 thuộc lớp triệu.
Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu hợp thành lớp triệu.
Hoạt động
1. Đọc giá tiền của mỗi đồ vật sau:
6 000 000 đồng 17 0000 000 đồng 450 000 000 đồng
2. Số?
3. Chữ số 2 ở mỗi số sau thuộc hàng nào, lớp nào?
162 000 000 258 000 000 920 000 000
Luyện tập
1. Đọc các số sau rồi cho biết chữ số 8 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào.
16 182 538 772 800 000 32 238
2. Chọn câu trả lời đúng.
Số nào dưới đây thoả mãn các điều kiện:
- Gồm các chữ số khác nhau;
- Không chứa số 0 ở lớp đơn vị;
- Chứa chữ số 5 ở lớp nghìn.
A. 500 374
B. 207 495
C. 371 905
D. 405 239
3. Số?
4. Giá tiền của mỗi món hàng được cho như hình dưới đây.
Mỗi giỏ quà có giá bao nhiêu tiền?
5. Hãy lập một số chẵn có sáu chữ số thoả mãn các điều kiện:
- Lớp nghìn gồm các chữ số 0, 0, 3;
- Lớp đơn vị gồm các chữ số 8, 1, 1.
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn