Luyện tập
1. Số?
a) 1 yến = ..?.. kg
10 kg = ..?.. yến
1 tạ = ..?.. yến =..?.. kg
100 kg = ..?.. tạ
1 tấn = ..?..tạ = ..?.. kg
1000 kg = ..?.. tấn
b) 2 tạ = ..?..kg
3 tạ 60 kg = ..?.. kg
4 tấn = ..?.. tạ = ..?.. kg
1 tấn 7 tạ = ..?.. tạ
2. Số?
a) 5 yến + 7 yến = ..?.. yến
43 tấn – 25 tấn = ..?.. tấn
b) 3 tạ × 5 = ..?.. tạ
15 tạ : 3 = ..?.. tạ
15 tạ : 5 = ..?.. tạ
3. >, <, =?
a) 3 kg 250 g ..?.. 3 250 g
b) 5 tạ 4 yến ..?.. 538 kg
c) 2 tấn 2 tạ ..?.. 2 220 kg
4. a) Con bê cân nặng 1 tạ 40 kg. Con bò nặng hơn con bê là 220 kg. Hỏi con bò và con bê nặng tất cả bao nhiêu ki-lô-gam?
b) Một con voi nặng gấp đôi tổng số cân nặng của con bò và con bê (ở câu a). Hỏi con voi cân nặng mấy tấn?
Luyện tập
1. Số?
a) 1 cm2 = ..?.. mm2
100 mm2 = ..?.. cm2
1 dm2 = ..?.. cm2
100 cm2 = ..?.. dm2
1 m2 = ..?.. dm2
1 m2 = ..?.. cm2
b) 2 cm2 = ..?.. mm2
5 m2 = ..?.. cm2
4 dm2 = ..?.. cm2
1 dm2 6 cm2 = ..?.. cm2
3 m2 = ..?.. dm2 = ..?.. cm2
1 m2 5 dm2 = ..?.. dm2
c) 1 phút = ..?.. giây
1 thế kỉ = ..?.. năm
1 phút 30 giây = ..?.. giây
100 năm = ..?.. thế kỉ
2. Số?
a) 20 mm2 + 30 mm2 = ..?.. mm2
36 cm2 – 17 cm2 = ..?.. cm2
b) 6 m2 × 4 = ..?.. m2
30 dm2 : 5 = ..?.. dm2
3. >, <, =?
a) 2 cm2 50 mm2 ..?.. 250 mm2
b) 3 dm2 90 cm2 ..?.. 4 dm2
c) 2 m2 5 dm2 ..?.. 250 dm2
4. Em hãy dùng thước đo góc để đo rồi viết số đo các góc đỉnh B; cạnh BA, BM và góc đỉnh M; cạnh MA, MC.
5. Mảnh đất trồng rau hình chữ nhật có chiều dài 15 m, chiều dài hơn chiều rộng 6 m. Tình diện tích của mảnh đất đó.
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn