Khám phá
a)
Trái đất cách Mặt Trời khoảng 149 597 876 km.
(Theo Hiệp hội Thiên văn học Quốc tế)
Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng trăm triệu | Hàng chục triệu | Hàng triệu | Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị |
1 | 4 | 9 | 5 | 9 | 7 | 8 | 7 | 6 |
Số 149 597 876 gồm: 1 trăm triệu, 4 chục triệu, 9 triệu, 5 trăm nghìn , 9 chục nghìn, 7 nghìn, 8 trăm, 7 chục và 6 đơn vị.
Đọc là: Một trăm bốn mươi chín triệu năm trăm chín mươi bảy nghìn tám trăm bảy mươi sáu.
b)
Số liền sau số 999 999 999 là số 1 000 000 000, đọc là: Một tỉ.
Hoạt động
1. Đọc số dân (theo Tổng hợp dữ liệu của Ban Dân số năm 2019) của mỗi nước dưới đây.
2. Viết số thành tổng (theo mẫu).
3. Mỗi chữ số được gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào?
63 782 910 839 000 038 9 300 037 239 111 003
Luyện tập
1. Đ, S ?
Số 14 021 983 có:
a) Chữ số 4 thuộc lớp triệu. ?
b) Chữ số 0 ở hàng chục nghìn. ?
c) Chữ số 9 thuộc lớp đơn vị. ?
d) Chữ số 3 thuộc lớp nghìn. ?
2. Số
Số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng trăm triệu | Hàng chục triệu | Hàng triệu | Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | |
? | 2 | 0 | 0 | 1 | 9 | 8 | 2 | 6 | 1 |
1 999 371 | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ||
28 111 031 | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | |
? | 7 | 1 | 4 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 6 |
3. Mi cắt hai mảnh giấy đã ghi hai số thàng 4 mảnh nhỏ như hình sau:
Ghép các mảnh giấy nhỏ và cho biết số ghi trên mỗi mảnh giấy ban đầu là số nào?
4. Giải ô chữ dưới đây.
980 000 000 | 1 000 000 000 |
C | ? |
2 152 000 | 999 999 | 968 000 000 |
? | ? | ? |
Biết rằng:
A. 900 000 000 + 60 000 000 + 8 000 000
C. Chín trăm tám mươi triệu
L. 2 000 000 + 100 000 + 50 000 + 2 000
O. Số liền trước của số 1 000 000
Ổ. Số liền sau của số 999 999 999
Luyện tập
1. Số?
2. Mỗi chữ số được gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào?
13 341 411 324 294 185 2 000 001 540 231 007
3. Chọn câu trả lời đúng.
Số nào dưới đây là mật khẩu mở khoá két sắt? Biết rằng mật khẩu không chứa chữ số 0 ở lớp triệu và chữ số hàng trăm nghìn khác 3.
A. 190 968 028
B. 1 000 000 000
C. 276 389 000
D. 537 991 833
4. Rô-bốt dùng các mảnh ghép dưới đây để ghép được một số có chín chữ số. Hỏi mảnh ghép nào gồm các chữ số ở lớp triệu, ở lớp nghìn, ở lớp đơn vị.
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn