§4. PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA CÁC SỐ TỰ NHIÊN | Toán 6 - Tập 1 | CHƯƠNG I. SỐ TỰ NHIÊN - Lớp 6 - Cánh Diều

§4. PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA CÁC SỐ TỰ NHIÊN

Nội Dung Chính

  1. I. PHÉP NHÂN
  2. II. PHÉP CHIA

Trang 18

Một thửa ruộng có dạng hình chữ nhật với chiều rộng là 150 m và chiều dài là 250 m. Người ta chia thửa ruộng đó thành bốn phần bằng nhau để gieo trồng những giống lúa khác nhau.

hinh-anh-4-phep-nhan-phep-chia-cac-so-tu-nhien-11008-0

Diện tích mỗi phần là bao nhiêu mét vuông?

hinh-anh-4-phep-nhan-phep-chia-cac-so-tu-nhien-11008-1

(Ảnh: Phạm Minh Phương)

I. PHÉP NHÂN

Ở tiểu học, ta đã biết phép nhân các số tự nhiên:

hinh-anh-4-phep-nhan-phep-chia-cac-so-tu-nhien-11008-2

a x b = c

Thừa số, Thừa số, Tích

Quy ước:

• Tron gmột tích, ta có thể thay dấu nhân “x” bằng dấu chấm “.”. 

Ví dụ: 12 × 5 = 12 . 5.

• Trong một tích mà các thừa số đều bằng chữ hoặc chỉ có một thừa số bằng số, ta có thể không cần viết dấu nhân giữa các thừa số.

Ví dụ: a × b = a. b = ab;

4 . a . b = 4ab.

1. Nhân hai số có nhiều chữ số

1. Tính: 152 × 213.

Thông thường, ta đặt tính nhân như sau:

hinh-anh-4-phep-nhan-phep-chia-cac-so-tu-nhien-11008-3

3 × 152 = 456: Tích riêng thứ nhất.

1 × 152 = 152: Tích riêng thứ hai.

Tích này viết lùi sang bên trái một cột so với tích riêng thứ nhất.

2 × 152 = 304: Tích riêng thứ ba.

Tích này viết lùi sang bên trái hai cột so với tích riêng thứ nhất.

Cộng các tích riêng theo cột dọc.

Vậy 152 × 213 = 32 376.

Trang 19

Ví dụ 1 Đặt tính để tính tích: 175 × 312.

Giải. Ta có:

hinh-anh-4-phep-nhan-phep-chia-cac-so-tu-nhien-11008-4

Vậy 175 × 312 = 54 600.

1. Đặt tính để tính tích: 341 × 157.

2. Tính chất của phép nhân

2 Hãy nêu các tính chất của phép nhân các số tự nhiên.

Phép nhân các số tự nhiên có các tính chất sau:

• Giao hoán:  a.b=b.a;

• Nhân với số 1: (a.b).c=a.(b.c);

• Kết hợp: a.1=1.a=a;

• Phân phối đối với phép cộng và phép trừ:

a.(b+c)=a.b+a.c;

a.(b-c)=a.b-a.c.

 

Do tính chất kết hợp nên giá trị của biểu thức a. b. c có thể được tính theo một trong hai cách sau:

a . b . c= ( a . b ) . c

hoặc a . b . c=a . ( b . c ).

Ví dụ 2 Tính một cách hợp lí:

a) 25 . 29 . 4;

b) 37 . 65 + 37 . 35 .

Giải

a) 25 . 29 . 4 = 25 . 4 . 29 = (25 . 4) . 29 = 100 . 29 = 2 900.

b) 37 . 65 + 37 . 35 = 37 . (65+35) = 37 . 100 = 3 700.

2 Tính một cách hợp lí:

a) 250. 1 476 . 4;

b) 189 . 509 - 189 . 409.

3 Một gia đình nuôi 80 con gà. Biết trung bình một con gà ăn 105 g thức ăn trong một ngày. Gia đình đó cần bao nhiêu ki-lô-gam thức ăn cho đàn gà trong 10 ngày?

II. PHÉP CHIA

1. Phép chia hết

Ở tiểu học, ta đã biết phép chia hết một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0.

hinh-anh-4-phep-nhan-phep-chia-cac-so-tu-nhien-11008-5

a : b = a (b≠0)

Số bị chia, Số chia, Thương

• Nếu a : b = q thì a = bq.

• Nếu a : b = qq ≠ 0 thì a: q = b.

Trang 20

3 Tính 2 795 : 215.

Thông thường, ta đặt tính chia như sau:

hinh-anh-4-phep-nhan-phep-chia-cac-so-tu-nhien-11008-6

Lấy 279 chia cho 215 được 1, viết 1;

Lấy 1 nhân 215 được 215, lấy 279 trừ đi 215 được 64, viết 64.

• Hạ chữ số 5, được 645;

Lấy 645 chia cho 215 được 3, viết 3;

Lấy 3 nhân 215 được 645, lấy 645 trìừ đi 645 được 0, viết 0.

Vậy 2 795 : 215 = 13.

Ví dụ 3 Đặt tính để tính thương: 14 732 : 116.

Giải. Ta có:

hinh-anh-4-phep-nhan-phep-chia-cac-so-tu-nhien-11008-7

Vậy 14 732 : 116 = 127.

4. Đặt tính để tính thương: 139 004 : 236.

2. Phép chia có dư

4 Thực hiện phép chia 236 cho 12.

Thực hiện phép chia trên ta có 236 : 12 = 19 (dư 8), tức là 236 = 12.19 +8.

Cho hai số tự nhiên a và b với b ≠ 0. Khi đó luôn tìm được đúng hai số tự nhiên q và r sao cho a = b.q+r, trong đó 0 ≤ r < b.

 

• Khi r = 0 ta có phép chia hết.

• Khi r≠0 ta có phép chia có dư. Ta nói: a chia cho b được thương là q và số dư là r Kí hiệu: a : b = q (dư r).

Ví dụ 4 Đặt tính để tính thương và số dư của phép chia: 2 542 : 34.

Giải. Ta có:

hinh-anh-4-phep-nhan-phep-chia-cac-so-tu-nhien-11008-8

Vậy 2 542 : 34 = 74 (du 26).

5. Đặt tính để tính thương và số dư của phép chia: 5 125: 320.

Trang 21

BÀI TẬP

1. Tìm các số thích hợp ở

a) a . 0=?;

b) a : 1=?

c) 0 : a = ? (với a ≠ 0).

2. Tính một cách hợp lí:

a) 50 . 347 . 2;

b) 36 . 97+ 97 . 64;

c) 157 . 289 - 289 . 57.

c) 123 257: 404.

3. Đặt tính rồi tính:

a) 409 . 215;

b) 54 322 : 346;

c) 123 257 : 404.

4. Một bệnh nhân bị sốt cao, mất nước. Bác sĩ chỉ định uống 2 lít dung dịch Oresol để bù nước. Biết mỗi gói Oresol pha với 200 ml nước. Bệnh nhân đó cần dùng bao nhiêu gói Oresol?

5. Một đội thanh niên tình nguyện có 130 người cần thuê ô tô để di chuyển. Họ cần thuê ít nhất bao nhiêu xe nếu mỗi xe chở được 45 người?

6. Lá cây chứa rất nhiều chất diệp lục trong lục lạp làm cho lá có màu xanh. Ở lá thầu dầu, cứ 1 mm² lá có khoảng 500 000 lục lạp. (Nguồn: Sinh học 6, NXB Giáo dục Việt Nam, 2010)
Tính số lục lạp có trên một chiếc lá thầu dầu có diện tích khoảng 210 cm².

hinh-anh-4-phep-nhan-phep-chia-cac-so-tu-nhien-11008-9

7. Ở Bắc Bộ, quy ước: 1 thước = 24 m², 1 sào = 15 thước, 1 mẫu = 10 sào. Theo kinh nghiệm nhà nông, để mạ đạt tiêu chuẩn thì 1 sào ruộng cần gieo khoảng 2 kg thóc giống.

a) Để gieo ma trên 1 mẫu ruông cần khoảng bao nhiêu ki-lô-gam thóc giống?

b) Để gieo mạ trên 9 ha ruộng cần khoảng bao nhiêu ki-lô-gam thóc giống?

8. Sử dụng máy tính cầm tay

Nút dấu nhân: x, nút dấu chia : :

Phép tính Nút ấn Kết quả
261 × 374

hinh-anh-4-phep-nhan-phep-chia-cac-so-tu-nhien-11008-10

2 6 1 x 374 =

97 614
288 376: 638

hinh-anh-4-phep-nhan-phep-chia-cac-so-tu-nhien-11008-11

288376:638=

452

Dùng máy tính cầm tay để tính:

275 × 356;

14 904 : 207;

15×47 × 216.

Tin tức mới


Đánh giá

§4. PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA CÁC SỐ TỰ NHIÊN | Toán 6 - Tập 1 | CHƯƠNG I. SỐ TỰ NHIÊN - Lớp 6 - Cánh Diều

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bình Luận

Để Lại Bình Luận Của Bạn

Tin tức mới

Bộ Sách Lớp 6

Giáo Dục Việt Nam

Bộ Sách Giáo Khoa của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam

Tài liệu học tập

Đây là tài liệu tham khảo hỗ trợ trong quá trình học tập

Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Bộ sách Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo là sự kết hợp giữa ngôn ngữ Tiếng Anh theo lối giảng dạy truyền thống và cập nhật những phương thức quốc tế

Chân Trời Sáng Tạo

Bộ sách giáo khoa của Nhà xuất bản Chân Trời Sáng Tạo

Cánh Diều

Bộ sách giáo khoa của Nhà xuất bản Cánh Diều

Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách giáo khoa của nhà xuất bản Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách Cánh Diều

Lớp 1

Sách giáo khoa dành cho lớp 1

Lớp 6

Sách giáo khoa dành cho lớp 6

Lớp 5

Sách giáo khoa dành cho lớp 5

Lớp 4

Sách giáo khoa dành cho lớp 4

Lớp 2

Sách giáo khoa dành cho lớp 2

Lớp 3

Sách giáo khoa dành cho lớp 3

Lớp 7

Sách giáo khoa dành cho lớp 7

Lớp 8

Sách giáo khoa dành cho lớp 8

Lớp 9

Sách giáo khoa dành cho lớp 9

Lớp 10

Sách giáo khoa dành cho lớp 10

Lớp 11

Sách giáo khoa dành cho lớp 11

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.