(Trang 110)
Thuật ngữ | Giải thích thuật ngữ | Trang | |
C | Chạy đà | Tạo tốc độ chuyển động cho cơ thể thực hiện động tác tiếp theo có hiệu quả. | 34, 35, 36 |
D | Dẫn bóng | Dùng tay điều khiển quả bóng rổ lăn hoặc nẩy trên mặt sân. Dùng chân điều khiển quả bóng đá lăn trên mặt sân. | 90, 91, 92, 98, 99, 100 |
Dừng bóng | Dùng chân, đầu hoặc thân người (trừ tay) để giảm tốc độ và kết thúc sự chuyển động của một đường bóng (trong bóng đá). | 86, 87, 88, 89 | |
L | Lăn bóng | Dùng lực của một tay hoặc hai tay để tạo ra đường bóng chuyển động trên mặt sân. | 95, 97, 98, 101 |
N | Ném bóng | Dùng sức mạnh (lớn hoặc rất lớn) của một tay hoặc hai tay để tạo ra đường bóng bay xa, bay nhanh ra trước. | 24, 26, 27, 28, 29, 30, 33, 34, 35, 36, 107, 108, 109 |
P | Phát cầu trái tay | Cầu được phép đi từ vị trí không cùng bên với tay cầm vợt. | 73, 74, 75, 76 |
R | Ra sức cuối cùng | Giai đoạn tiếp theo của chạy đà nhằm phát huy sức mạnh cao nhất của cơ thể để ném bóng bay được xa (trong môn Ném bóng). | 28, 29, 30, 31, 32 |
T | Tung bóng | Dùng lực (không lớn) của một tay hoặc hai tay để tạo ra đường bóng bay trong không gian với tốc độ chậm. | 24, 25, 27, 28, 97, 98 |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn