Thực hành về nghĩa của từ trong sử dụng

Thực hành về nghĩa của từ trong sử dụng

Nội Dung Chính


Kết quả cần đạt 

  • Nâng cao nhận thức về nghĩa của từ trong sử dụng : hiện tượng chuyển nghĩa của từ, quan hệ giữa các từ đồng nghĩa.
  • Có ý thức và kĩ năng chuyển nghĩa từ, lựa chọn từ trong các từ đồng nghĩa để sử dụng thích hợp trong mỗi hoàn cảnh giao tiếp.

1. a) Trong câu thơ Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo (Nguyễn Khuyến), từ lá được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển? Hãy xác định nghĩa đó.

b) Trong tiếng Việt, từ lá còn được dùng theo nhiều nghĩa khác trong những trường hợp sau :

-lá gan, lá phổi, lá lách,...
-lá thư, lá đơn, lá thiếp, lá phiếu, lá bài,...
-lá cờ, lá buồm,...
-lá cót, lá chiếu, lá thuyền,...
-lá tôn, lá đồng, lá vàng,...

Hãy xác định nghĩa của từ lá trong mỗi trường hợp kể trên, cho cơ sở và phương thức chuyển nghĩa của từ lá.

Gợi ý :

- Từ  lá được dùng trong những trường hợp định danh khác ngau, nhưng những vật được gọi tên đó có điểm gì giống nhau?

- Các nghĩa trên đây của từ lá có quan hệ với nhau như thế nào?

2. Các từ có nghĩa gốc chỉ bộ phận cơ thể người (đầu, chân, tay, miệng, óc, tim,...) có thể chuyển nghĩa để chỉ cả con người. Hãy đặt câu với mỗi từ đó theo nghĩa chỉ cả con người.

Mẫu :

tay → 

- Bạc tình nổi tiếng lầu xanh,
Một tay chôn biết mấy cành phù dung.

__________________________________________________________________________

( Nguyễn Du, Truyện Kiều)

- Đó là một tay bóng bàn cừ khôi ở lớp tôi.

3. Tìm các từ có nghĩa gốc chỉ vị giác có khả năng chuyển nghĩa chỉ đặc điểm âm thanh (giọng nói), chỉ tính chất của tình cảm, cảm xúc. Hãy đặt câu với mỗi từ đó theo nghĩa chuyển.

Mẫu : 

ngọt → Nói ngọt lọt đến xướng.
đắng → Tôi đã xem bộ phim ''Vị đắng tình yêu''.

4. Tìm từ đồng nghĩa với từ cậy, từ chịu trong câu thơ: 

Cậy em em có chịu lời,
Ngồi lên cho chị lạy rồi sẽ thưa.

____________________________________________________________________________________________
(Nguyễn Du, Truyện Kiều)

Giải thích lí do tác giả chọn dùng từ cậy, từ chịu mà không dùng các từ đồng nghĩa với mỗi từ đó.

5. Đánh dấu(1)trước từ ngữ thích hợp nhất để dùng vào vị trí bỏ trống trong mỗi câu sau và giải thích lí do lựa chọn.

a) Nhật kí trong  tù /.../ một tấm lòng nhớ nước.

hinh-anh-thuc-hanh-ve-nghia-cua-tu-trong-su-dung-2640-0

Advertisement
phản ánh 
hinh-anh-thuc-hanh-ve-nghia-cua-tu-trong-su-dung-2640-1 canh cánh 

hinh-anh-thuc-hanh-ve-nghia-cua-tu-trong-su-dung-2640-2 thể hiện
hinh-anh-thuc-hanh-ve-nghia-cua-tu-trong-su-dung-2640-3 biểu hiện

hinh-anh-thuc-hanh-ve-nghia-cua-tu-trong-su-dung-2640-4 bộc lộ
hinh-anh-thuc-hanh-ve-nghia-cua-tu-trong-su-dung-2640-5

Advertisement
biểu lộ

b) Anh ấy không /.../ gì đến việc này.

hinh-anh-thuc-hanh-ve-nghia-cua-tu-trong-su-dung-2640-6 dính dấp 
hinh-anh-thuc-hanh-ve-nghia-cua-tu-trong-su-dung-2640-7 liên hệ

hinh-anh-thuc-hanh-ve-nghia-cua-tu-trong-su-dung-2640-8 quan hệ 
hinh-anh-thuc-hanh-ve-nghia-cua-tu-trong-su-dung-2640-9 liên can

hinh-anh-thuc-hanh-ve-nghia-cua-tu-trong-su-dung-2640-10

Advertisement
can dự
hinh-anh-thuc-hanh-ve-nghia-cua-tu-trong-su-dung-2640-11 liên lụy

c) Việt Nam muốn làm /.../ với tất cả các nước trên thế giới.

hinh-anh-thuc-hanh-ve-nghia-cua-tu-trong-su-dung-2640-12 bầu bạn 

hinh-anh-thuc-hanh-ve-nghia-cua-tu-trong-su-dung-2640-13 bạn hữu 

hinh-anh-thuc-hanh-ve-nghia-cua-tu-trong-su-dung-2640-14 bạn

hinh-anh-thuc-hanh-ve-nghia-cua-tu-trong-su-dung-2640-15

Advertisement
bạn bè

________________________
(1) Các dạng bài tập trắc nghiệm, học sinh chép lại và làm vào vở bài tập.

 

Tin tức mới


Đánh giá

Thực hành về nghĩa của từ trong sử dụng

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bình Luận

Để Lại Bình Luận Của Bạn

Tin tức mới

Môn Học Lớp 11 - Giáo Dục Việt Nam

Bộ Sách Lớp 11

Giáo Dục Việt Nam

Bộ Sách Giáo Khoa của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam
Advertisement

Sách Giáo Dục Việt Nam

Lớp 3

Sách giáo khoa dành cho lớp 3

Lớp 4

Sách giáo khoa dành cho lớp 4

Lớp 5

Sách giáo khoa dành cho lớp 5

Lớp 7

Sách giáo khoa dành cho lớp 7

Lớp 8

Sách giáo khoa dành cho lớp 8

Lớp 9

Sách giáo khoa dành cho lớp 9

Lớp 10

Sách giáo khoa dành cho lớp 10

Lớp 11

Sách giáo khoa dành cho lớp 11

Lớp 12

Sách giáo khoa dành cho lớp 12
Advertisement

Nhà tài trợ

Tin tức thú vị

Advertisement