Nội Dung Chính
Trang 83
Thuật ngữ | Giải thích thuật ngữ | Trang |
Bảo vệ an ninh mạng | Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, xử lý hành vi xâm phạm an ninh mạng. | 32, 33 |
Cảnh sát khu vực | Thuộc lực lượng cảnh sát nhân dân, được bố trí tại phường, thị trấn, xã trọng điểm phức tạp về an ninh, trật tự. | 29 |
Chất độc quân sự | Chất độc hóa học có độc tính cao, dùng trong quân sự để sát thương sinh lực hoặc làm nhiễm độc môi trường, trang bị và vật chất của đối phương. | 37 |
Công an xã | Một bộ phận của Công an nhân dân. Là một cấp trong mô hình bốn cấp của ngành công an gồm cấp Bộ, cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã. | 29 |
Công sự | Công trình quân sự nhằm bảo đảm an toàn cho người và phương tiện, vật chất, chống các phương tiện sát thương của địch. | 37 |
Điều lệnh | Văn kiện quân sự có tính pháp quy do Bộ quốc phòng ban hành, quy định những điều cụ thể bắt buộc mọi quân nhân phải chấp hành. | 42, 44, 47 |
Gián cách | Khoảng cách giữa hai người với nhau (khi ở hàng ngang). | 61, 65 |
Hệ thống thông tin | Hệ thống thông tin khi bị sự cố, xâm nhập, chiếm quyền quan trọng về an điều khiển, làm sai lệch, gián đoạn, ngưng trệ, tê liệt, tấn công hoặc phá hoại sẽ xâm phạm nghiêm trọng an ninh mạng. | 32 |
Hoả khí | Vũ khí sử dụng chất nổ, cháy, gồm súng và pháo. | 37 |
Không gian mạng | Mạng lưới kết nối của cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin, nơi con người thực hiện các hành vi xã hội không bị giới hạn bởi không gian và thời gian. | 31,32, 33,35 |
Trang 84
Thuật ngữ | Giải thích thuật ngữ | Trang |
Kĩ năng quân sự | Khả năng thực hành những nội dung cơ bản cần thiết về kĩ thuật, chiến thuật quân sự. | 11 |
Kiểm soát các hoạt động hợp pháp về ma tuý | Việc cho phép, theo dõi, kiểm tra, giám sát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma tuý và phòng ngừa, ngăn chặn việc lợi dụng các hoạt động đó vào mục đích khác. | 17 |
Lực lượng vũ trang | Lực lượng chiến đấu của nhà nước có nhiệm vụ bảo vệ chủ quyền, an ninh, quốc gia và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội. | 4,5,10 |
Mã độc hay còn gọi là phần mềm độc hại | Một chương trình phần mềm được bí mật cài vào hệ thống mạng nhằm thực hiện hành vi thu thập thông tin, phá hoại dữ liệu hoặc các mục đích khác. | 31,33,34 |
Nghệ thuật quân sự | Hệ thống các quan điểm về quân sự và các vấn đề liên quan đến chiến lược, chiến dịch, chiến thuật trong hoạt động quân sự. | 5,6,10 |
Nhiễm xạ | Hiện tượng xuất hiện các chất phóng xạ trên mặt đất, trong không khí, nước, lương thực, thực phẩm hoặc trên bề mặt vũ khí trang bị và cơ thể người. | 37 |
Tệ nạn về ma tuý | Việc sử dụng trái phép chất ma tuý, nghiện ma tuý và các hành vi vi phạm pháp luật về ma tuy mà chưa đến mức hoặc không bị truy cứu trách nhiệm hình sự. | 17 |
Tiểu đội bộ binh | Đơn vị nhỏ nhất trong tổ chức biên chế Quân đội nhân dân Việt Nam, gồm 1 tiểu đội trưởng và 8 chiến sĩ. | 65 |
Trật tự, an toàn giao thông | Hoạt động giao thông thông suốt, ổn định và không có tai nạn xảy ra. | 21,22,23,25,26 |
Vũ khí huỷ diệt lớn | Có khả năng gây cho đối phương tổn thất lớn về lực lượng, phương tiện chiến tranh; cơ sở kinh tế xã hội và môi trường sinh thái. | 37 |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn