(Trang 40)
MỤC TIÊU:
Nhận xét được xu hướng biến đổi thành phần và tính acid – base của các oxide và các hydroxide theo chu kì. Viết được phương trình hoá học minh hoạ.
Trong một chu kì của bảng tuần hoàn, tính chất của các oxide và hydroxide biến đổi theo xu hướng nào? |
I. THÀNH PHẦN CỦA CÁC OXIDE VÀ HYDROXIDE
Hoá trị cao nhất của các nguyên tố nhóm A trong hợp chất với oxygen tăng từ I đến VII khi đi từ trái qua phải trong một chu kì (trừ chu kì 1 và nguyên tố fluorine ở chu kì 2), do đó thành phần của các oxide và hydroxide có sự lặp lại theo chu kì.
Bảng 7.1. Công thức oxide, hydroxide ứng với hoá trị cao nhất của các nguyên tố thuộc chu kì 2, 3
Nhóm | IA | IIA | IIIA | IVA | VA | VIA | VIIA | |
Oxide | Chu kì 2 | ![]() | BeO | ![]() | ![]() | ![]() | ||
Chu kì 3 | ![]() | MgO | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |
Hydroxide | Chu kì 2 | LiOH | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||
Chu kì 3 | NaOH | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
1. Nguyên tố gallium thuộc nhóm IIIA và nguyên tố selenium thuộc nhóm VIA của bảng tuần hoàn. Viết công thức hoá học của oxide, hydroxide (ứng với hoá trị cao nhất) của hai nguyên tố trên. |
(Trang 41)
II. TÍNH CHẤT CỦA OXIDE VÀ HYDROXIDE
1. Phản ứng của oxide với nước
Trong một thí nghiệm, cho lần lượt các oxide
Oxide | Hiện tượng |
![]() | Tan hoàn toàn trong nước. Quỳ tím chuyển màu xanh đậm. |
MgO | Tan một phần trong nước. Quỳ tím chuyển màu xanh nhạt. |
![]() | Tan hoàn toàn trong nước. Quỳ tím chuyển màu đỏ. |
Thực hiện các yêu cầu sau:
1. Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên.
2. So sánh tính acid – base của các oxide và hydroxide tương ứng.
2. Phản ứng của muối với dung dịch acid
Chuẩn bị: dung dịch ; dung dịch
loãng; ống nghiệm.
Tiến hành:
Thêm từng giọt dung dịch

Quan sát hiện tượng và thực hiện yêu cầu sau:
a) Viết phương trình hoá học của phản ứng.
b) Hãy so sánh độ mạnh, yếu giữa hai acid và
.
Các oxide, hydroxide ứng với hoá trị cao nhất của các nguyên tố chu kì 3 có tính base hoặc acid (Bảng 7.2).
Bảng 7.2. Tính acid – base của oxide và hydroxide ứng với hoá trị cao nhất của các nguyên tố chu kì 3
![]() | MgO | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
basic oxide | basic oxide | oxide lưỡng tính | acidic oxide | acidic oxide | acidic oxide | acidic oxide |
NaOH | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
base mạnh | base yếu | hydroxide lưỡng tính | acid yếu | acid trung bình | acid mạnh | acid rất mạnh |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn