Nội Dung Chính
Trang 160
BẢNG TRA CỨU MỘT SỐ YẾU TỐ HÁN VIỆT
STT | YẾU TỐ HÁN VIỆT | NGHĨA YẾU TỐ HÁN VIỆT |
1 | ai | bụi, đất bụi; bụi trần (chỉ cõi dương gian): trần ai, hồng ai,... |
2 | ám | - tối, mờ, đen tối: hắc ám, u ám,... - kín đáo, không minh bạch, mê muội: ám hiệu, ám muội,... - ngầm, lén, bí mật: ám sát, ám chỉ,.... - bị chi phối bởi một điều gì đó không rõ: ám ảnh,... |
3 | âm | – đối với dương: âm dương, âm tính,.. – thuộc về cõi chết, người chết: âm phủ, âm ti,... – ngầm, lén, bí mật: âm mưu,.. |
4 | ba | – sóng, sóng nước, làn sóng: ba đào, ba lãng, phong ba, thuỷ ba,.... – chạy vạy: bôn ba,... |
5 | bác | – rộng, lớn, phong phú: quảng bác,... – thông suốt, hiểu biết sâu rộng: bác học, uyên bác,... |
6 | bao | – chứa đựng, bao gồm, bao trùm: bao dung, bao hàm, bao la, bao quát,... – gói, bọc: bao bì, phong bao,.... |
7 | bi | – buồn, đau buồn: bi ai, bị hùng, bi kịch, bị thương, bị tráng, sầu bi,... |
8 | biện | – tranh luận; dùng lời nói để thuyết phục, phân tích: biện bác, biện luận, phản biện, tranh biện... – tài ăn nói: hùng biện,... |
9 | bố | – sợ, sợ hãi: bố uý,.... – doạ nạt, làm cho khiếp sợ: khủng bố,... |
10 | bút | – cái bút; viết, chép: mao bút,... – cách viết, ngòi bút, kĩ xảo văn chương: bút pháp, thư bút,... |
11 | căn | – rễ cây, phần dưới gốc của sự vật: mộc căn, thụ căn,...– nền tảng, cội rễ, cơ sở, nguyên cớ: căn bản, căn cơ căn cước, căn cứ, căn nguyên,... |
12 | cô | – lẻ loi, một mình, trơ trọi: cô độc, cô đơn,... |
13 | cố | – cũ, gốc; vốn là của mình: cố hương, cố nhân, cố quốc, cố tri,... – việc, việc không may; câu chuyện đời xưa, câu chữ trong sách xưa: biến cố, điển cố,... – có chủ ý, thực hiện điều gì đó một cách có chủ đích: cố sát, cổ tình,... |
14 | cộng | – cùng, chung, cùng nhau: cộng đồng, cộng hoà, cộng hưởng, cộng sinh, cộng sự, công cộng,... – gộp lại, cả thảy, tổng số: tổng cộng,... |
15 | dị | khác, lạ, khác thường, lạ lùng: dị biệt, dị nghị, dị thường, kì dị, nghịch dị,... |
16 | dương | – biển lớn, biển khơi: đại dương, hải dương,... – thuộc về nước ngoài, người nước ngoài: xuất dương,... |
Trang 161
17 | gian | – gian dối, xảo trá, không chính đáng: gian tà, gian trả, gian xảo,... – giảo hoạt, thâm hiểm: gian kế, gian hùng,... |
18 | hiệu | có kết quả, có tác dụng: hiệu lực, hiệu quả, hiệu nghiệm, công hiệu,.. |
19 | hoài | – nhớ, nhớ nhung: hoài cổ, hoài niệm,... – ôm giữ trong lòng, lo nghĩ: hoài bão, ai hoài, bi hoài, cảm hoài,... |
20 | huyền | – đen, màu đen; sâu xa, khó lí giải: huyền bí, huyền diệu, huyền thoại, u huyền,... – không đáng tin: huyền hồ, huyền hoặc,... |
21 | kiệt | tài giỏi, vượt xa bình thường, có tài năng vượt trội: kiệt tác, kiệt xuất, anh kiệt, hào kiệt, tuấn kiệt,... |
22 | khuyết | – trống, vắng, chỗ trống, còn thiếu: khuyết danh, bổ khuyết,... – thiếu sót, không hoàn hảo: khuyết điểm, khiếm khuyết,... |
23 | lộng | đùa giỡn, bỡn cợt: hí lộng, trào lộng,... |
24 | lữ | – quán trọ, nhà trọ, ở trọ: lữ điểm, lữ khách, lữ xá,.. – xa nhà, tình cảnh xa nhà: lữ thứ, lữ tình, lữ dạ,... – đơn vị tổ chức quân đội: lữ đoàn, quân lữ,... |
25 | ngại | ngăn trở; vướng, vướng mắc; không thông suốt: quan ngại, trở ngại,... |
26 | nghịch | – làm trái lại, không thuận theo (trái nghĩa với thuận): nghịch dị, nghịch nhĩ,... – giặc, kẻ làm phản, chống đối: nghịch tặc, ngỗ nghịch, phản nghịch,... |
27 | phồn | – nhiều, đông đúc, giàu có, thịnh vượng: phồn hoa, phồn thịnh, phồn vinh,... – phức tạp, rối rắm, phiền toái: phồn tạp,... |
28 | tạo | – thuộc về tự nhiên, làm ra mọi vật (chỉ trời): tạo hoá, tạo vật,... – làm ra, xây đắp, kiến thiết, sáng chế: tạo tác, chế tạo, kiến tạo, sáng tạo, tu tạo,... – bồi dưỡng, giáo dục: cải tạo, đào tạo,... |
29 | thức | – quy cách, khuôn mẫu, phương pháp: biểu thức, cách thức, công thức, phương thức,... – hình dáng, kiểu cách: hình thức, dạng thức.,.. |
30 | tương | – cùng nhau, lẫn nhau, qua lại với nhau: tương ái, tương giao, tương hỗ, tương ngộ, tương phùng, tương thân, tương tư, tương tự,... – (một âm khác là tướng): (a) chỉ diện mạo, hình dung: tướng mạo, tướng số,.. (b) chức quan: tướng lĩnh, quan tướng,... |
31 | tự | nói, kể, trình bày, thuật lại: tự sự, tự thuật,... |
32 | truy | – đuổi theo, truy tìm: truy nã,... – đi sâu, tìm tòi tới cùng: truy cứu, truy nguyên,... – hồi tưởng, nhớ lại: truy niệm, truy điệu,... |
33 | trữ | tháo ra, tuôn ra, bày tỏ, biểu đạt: trữ tình,... |
34 | uớc | – cùng nhau ước hẹn, thoả thuận điều gì đó: giao ước, quy ước, hôn ước,... – cột, bó chặt, trói buộc: ước thúc,... – tiết kiệm, đơn giản: giản ước, kiệm ước,... – đại khái, đại lược, chừng, khoảng: ước lượng,... |
35 | viên | người làm một công việc nào đó, người thuộc một tổ chức nào đó: viên chức, giáo viên, nhân viên, xã viên, đảng viên, đoàn viên, đội viên,... |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn