Nội Dung Chính
(Trang 35)
GIẢI THÍCH MỘT SỐ THUẬT NGỮ DÙNG TRONG SÁCH
Thuật ngữ | Giải thích thuật ngữ | Trang | |
C | Cầu lao động | Là nhu cầu về sức lao động của một quốc gia, địa phương, ngành, hay một tổ chức, doanh nghiệp trong một thời kì nhất định, phản ánh khả năng thuê mướn lao động của người sử dụng lao động. | 18 |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp | Cơ sở giáo dục nghề nghiệp ở nước ta gồm: trung tâm đào tạo nghề, trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề. | 13 | |
Cung lao động | Là khả năng cung cấp sức lao động cho nền kinh tế quốc dân hoặc cho một tổ chức, một thị trường lao động cụ thể. | 18 | |
N | Năng lực | Năng lực là tổng hợp các đặc điểm và thuộc tính tâm lí cá nhân, phù hợp với những yêu cầu đặc trưng của một hoạt động nhất định nhằm đảm bảo hoạt động đó đạt hiệu quả. | 5 |
Ngành đào tạo | Ngành đào tạo là một tập hợp những kiến thức và kĩ năng chuyên môn của một lĩnh vực hoạt động nghề nghiệp, khoa học nhất định. Ngành đào tạo bao gồm nhiều chuyên ngành đào tạo. Trong đó, chuyên ngành đào tạo là một tập hợp những kiến thức và kĩ năng chuyên môn chuyên sâu của một ngành đào tạo. Người tốt nghiệp một ngành đào tạo có thể làm được ở nhiều vị trí việc làm trong cùng lĩnh vực. | 15 | |
P | Phân luồng | Có thể được hiểu một cách đơn giản là sự tách dòng ra thành nhiều luồng nhỏ hơn, tách biệt với nhau. Trong giáo dục và đào tạo, việc phân luồng được hiểu là phân luồng học sinh, đó là việc tạo ra các con đường và định hướng cho học sinh sau khi tốt nghiệp một cấp, bậc học nào đó có thể lựa chọn con đường phù hợp để học tiếp hoặc đi vào đời tham gia lao động. | 6 |
T | Thị trường | Là nơi diễn ra các hoạt động trao đổi và mua, bán hàng hoá hoặc dịch vụ giữa vô số người bán và người mua. | 13 |
Tính cách | Là thuộc tính tâm lí của cá nhân thể hiện đức tính, thái độ đối với hiện thực và biểu hiện qua hành vi, cử chỉ, các nói năng tương ứng. | 24 |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn