Nội Dung Chính
BẢNG GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ
Thuật ngữ | Giải thích | Trang | |
B | Biến | Vùng lưu trữ dữ liệu trong máy tính đặt tên, cho phép chương trình xử lí dữ liệu đó thông qua tên. | 67 |
G | Gọi video | Gọi điện thoại bằng máy tính hoặc điện thoại thông minh qua Internet mà hai bên nhìn thấy nhau qua camera và màn hình hiển thị. | 6 |
H | Hộp kiểm | Ô vuông nhỏ, người dùng có thể bật hay tắt để thể hiện lựa chọn hay không lựa chọn. | 68 |
M | Mạng xã hội | Phương tiện trên Internet cho phép người sử dụng kết nối, tạo nhóm có chung mối quan tâm hay sở thích để trao đổi, chia sẻ thông tin. | 6 |
N | Nhắn tin | Gửi và nhận thông tin nhắn (dạng văn bản, hình ảnh, âm thanh,...) giữa các thiết bị di động hoặc máy tính thường được sử dụng để liên hệ nhanh theo cả hai chiều. | 6 |
T | Thư điện tử | Thư được gửi và nhận bằng máy tính thông qua Internet, thường được sử dụng với nội dung dài mà người dùng cần lưu để truy cập sau này. | 6 |
W | Website | Tập hợp những trang web có liên quan, có chung một địa chỉ truy cập trên Internet. | 8 |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn