(Trang 135)
PHỤ LỤC 1
BẢNG TRA CỨU THUẬT NGỮ
STT | Thuật ngữ | Trang |
1 | ẩn dụ | 50, 51, 134,... |
2 | bằng chứng | 31, 32, 75,... |
3 | biện pháp tu từ | 38, 39, 42, 47,... |
4 | cái tôi (của tác giả trong tùy bút, tản văn) | 105, 106, 115, 116,... |
5 | cảm xúc | 11, 16, 24,... |
6 | câu chuyện | 9, 22, 30, 31,... |
7 | chất trữ tình | 105, 109, 129,... |
8 | chủ đề | 32, 38, 54,... |
9 | cốt truyện | 33, 106,... |
10 | dấu gạch ngang (đặt ở giữa câu) | 110 |
11 | dấu ngoặc đơn | 95 |
12 | đặc điểm nhân vật | 57, 74, 75, 77,... |
13 | đề tài | 9, 10, 16, 30,... |
14 | (biện pháp tu từ) điệp ngữ | 42, 50, 101,... |
15 | hành động (của nhân vật) | 10, 24, 54,... |
16 | hình ảnh (trong sáng tác văn học) | 26, 27, 38, 39,... |
17 | kiểu người kể chuyện | 57, 58, 71, 87,... |
18 | lí lẽ | 31, 32, 82,... |
19 | lời người kể chuyện | 16, 77, 79,... |
20 | miêu tả | 10, 17, 19, 24,... |
21 | mục đích (viết, nói) | 28 30 52 53,... |
22 | ngôn ngữ các vùng miền | 105 |
23 | ngữ cảnh | 88, 89, 92, 93,... |
24 | người kể chuyện ngôi thứ ba | 58, 71,... |
25 | người kể chuyện ngôi thứ nhất | 58 |
26 | nhân vật | 9, 10, 11, 14,... |
27 | nhịp (trong thơ) | 38, 39, 40, 41,... |
28 | (biện pháp tu từ) nói giảm nói tránh | 38 39, 42,... |
29 | phó từ | 57, 58, 72,... |
(Trang 136)
30 | (biện pháp tu từ) so sánh | 27, 50, 51, 101,... |
31 | số từ | 57, 58, 64, 65,... |
32 | sự kiện | 10, 106,... |
33 | tản văn | 44, 105, 106, 115,... |
34 | thành phần chính của câu | 24, 25,... |
35 | thể loại | 39, 44, 88, 97,... |
36 | thể thơ | 39, 44, 48, 50, 51,... |
37 | thông điệp | 50 105,... |
38 | thơ bốn chữ | 38, 39, 48, 50,... |
39 | thơ năm chữ | 39, 44,... |
40 | thơ trữ tình | 88, 89,... |
41 | tính cách nhân vật | 9, 10, 57, 71,... |
42 | tóm tắt (một văn bản) | 9, 10, 22, 27,... |
43 | trạng ngữ | 9, 10, 17, 18,... |
44 | truyện | 9, 16, 17, 26,... |
45 | truyện kể | 57, 58, 87,... |
46 | trữ tình | 24, 88, 89, 105,... |
47 | tùy bút | 105, 106, 109, 110,... |
48 | tư tưởng | 89, 106,... |
49 | văn bản | 9, 10, 22, 27,... |
50 | văn bản tường trình | 105, 106, 120, 121,... |
51 | văn bản biểu cảm | 88, 98, 130,... |
52 | vần (thơ) | 38, 39, 40, 41,... |
PHỤ LỤC 2
BẢNG GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ
STT | Thuật ngữ | Giải thích |
1 | cái tôi (của tác giả trong tùy bút, tản văn) | cá tính, sở thích, đặc điểm tư duy và cảm xúc, cách xử lí chất liệu nghệ thuật riêng của tác giả được thể hiện qua trang viết |
2 | chất trữ tình | một tính chất sáng tác gắn liền với việc biểu lộ nằm dưới cảm xúc, ấn tượng, suy nghĩ đầy màu sắc chủ quan của người viết trước các đối tượng khác nhau trong đời sống |
(Trang 137)
3 | hình ảnh trong sáng tác văn học | một phương tiện thể hiện cảm nhận, đánh giá về đời sống của nhà văn, mang hình thức cụ thể, trực quan, làm hiện hình sống động đối tượng mà người viết muốn nói tới |
4 | kiểu người kể chuyện | mô hình chung về một loại nhân vật đặc thù trong tác phẩm tự sự, đảm nhiệm chức năng kể lại toàn bộ câu chuyện làm nên nội dung chính của tác phẩm, hoặc từ góc nhìn của người tham dự, chứng kiến, trải nghiệm và chỉ bao quát được sự việc, con người ở mức độ hạn chế, hoặc từ góc nhìn của người vô hình nhưng nhìn thấy và biết tất cả mọi điều |
5 | ngôn ngữ các vùng miền | biến thể theo mỗi địa phương của một ngôn ngữ, được thể hiện chủ yếu trên các phương diện ngữ âm và từ vựng |
6 | ngữ cảnh | bối cảnh mà ở đó một đơn vị ngôn ngữ được sử dụng, gồm bối cảnh trong văn bản và bối cảnh ngoài văn bản |
7 | người kể chuyện qua thứ ba | một kiểu người kể chuyện, tuy ẩn danh, náu mình và không tham dự vào câu chuyện được kể nhưng gần như biết hết mọi điều xảy ra |
8 | người kể chuyện ngôi thứ nhất | một kiểu người kể chuyện, xưng "tôi" hoặc dùng một đại từ khác có ý nghĩa tương đương để kể về câu chuyện với tư cách là người tham dự, chứng kiến hoặc được nghe thuật lại; có tầm bao quát hạn chế hơn so với người kể chuyện ngôi thứ ba |
9 | nhịp (trong thơ) | yếu tố cấu tạo cơ bản của thơ, có thể nhận biết qua hệ thống những điểm ngắt, điểm ngừng được phân bố trên dòng thơ hoặc giữa các dòng thơ, theo sự chi phối của nội dung cảm xúc hoặc quy định riêng của từng thể thơ |
10 | nói giảm nói tránh | biện pháp tu từ làm giảm quy mô, tính chất,... của đối tượng hoặc không đối tượng tiếp điều muốn nói để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ hay để giữ phép lịch sự |
11 | phó từ | một từ loại phải luôn đi kèm danh từ, động từ, tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ, động từ, tính từ |
12 | số trừ | một từ loại gồm các từ chỉ số lượng hoặc thứ tự của sự vật |
13 | tản văn | một thể loại văn xuôi có dung lượng nhỏ, chấm phá một vài nét về đời sống bằng bút pháp linh động, giàu sức gợi, có sự kết hợp nhuần nhuyễn giữa các phương thức biểu hiện như tự sự, miêu tả, biểu cảm, nghị luận, khảo cứu |
(Trang 138)
14 | thơ bốn chữ | một thể thơ không có quy định độ dài của bài mỗi dòng bốn chữ (tiếng), thường sử dụng vần chân và vần được gieo liên tiếp hoặc gián cách, thỉnh thoảng lại đổi vần; gần với đồng dao, thích hợp với việc dùng để kể chuyện |
15 | thơ năm chữ | một thể thơ truyện thống mỗi dòng có năm chữ (tiếng), không hạn định số dòng trong bài, thường sử dụng vần chân gieo liên tiếp hoặc cách quãng, có thể đổi vần một cách linh hoạt; thích hợp cho việc thể hiện nội dung hoài niệm |
16 | thơ trữ tình | một bài thơ có nội dung chính là cảm xúc, tâm trạng của nhân vật trữ tình; phân biệt với thơ tự sự |
17 | tính cách nhân vật | yếu tố có tính cốt lõi của một nhân vật văn học, được bộc lộ bền vững qua một suy nghĩ, việc làm, hành vi giao tiếp của nhân vật đó |
18 | tóm tắt (một văn bản) | tạo một văn bản mới tương đồng với văn bản gốc về nội dung nhưng có dung lượng nhỏ hơn nhiều và mang hình thức diễn đạt khác, dựa trên hai thao tác chính: giữ lại những yếu tố cốt lõi của sự việc, luận điểm, thông tin và lược bỏ những yếu tố được xem là phụ |
19 | tùy bút | một thể văn xuôi thuộc loại hình khí, giàu tính trữ tình, triết lí, lấy cái tôi của tác giả làm điểm tựa khi trình bày những ghi chép, miêu tả về con người, sự việc có thực theo một bố cục tự do, đầy ngẫu hứng |
20 | văn bản tường trình | loại văn bản thông tin được tổ chức theo thể thức riêng, trình bày cô đọng về một vụ việc cần được xem xét, làm rõ và giải quyết mà người viết có liên quan |
21 | văn bản biểu cảm | loại văn bản ưu tiên việc thể hiện cảm xúc sâu đậm trước những sự vật, sự việc được miêu tả hay được kể tới |
22 | vần (thơ) | một yếu tố cấu tạo quan trọng của bài thơ, đảm bảo chức năng hòa thanh và liên kết, được nhận biết nhờ sự lặp lại của bộ phận vần trong những âm tiết khác nhau nằm ở một số vị trí nhất định trong chuỗi dòng thơ |
(Trang 139)
PHỤ LỤC 3
BẢNG TRA CỨU TÊN RIÊNG NƯỚC NGOÀI
STT | Tên riêng nước ngoài | Phiên âm | Trang |
1 | Al Passetto | An Pa-xê-tô | 127 |
2 | Altynai Sulaimanova | An-tư-nai Xu-lai-ma-nô-va | 66 |
3 | Amalfi | A-man-phi | 129 |
4 | Borgo Pio | Bô-rờ-gô Pi-ô | 127, 128 |
5 | Chianti Classico | Chi-an-ti Cla-xi-co | 128 |
6 | Chingyz Aitmatov | Trin-gi-dơ Ai-tơ-ma-tốp | 58, 65, 70, 71 |
7 | Dyuishen | Đuy-sen | 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71,... |
8 | Giacomo Leopardi | Gia-cô-mô Lê-ô-pác-đi | 9 |
9 | Gian Lorenzo Bernini | Gian Lo-ren-đô Be-rơ-ni-ni | 127 |
10 | Italia | I-ta-li-a | 126, 127, 129 |
11 | Jaymilya | Gia-mi-li-a | 70, 71 |
12 | Kuhonbutsu | Cư-hôn-bứt-sư | 34 |
13 | Kuroyanagi Tetsuko | Cư-rô-ya-na-gi Tê-sư-cô | 33 |
14 | Kyrgyzstan | Cư-rơ-gư-dơ-xtan | 65, 71 |
15 | La Rennella | La Re-nen-la | 128 |
16 | Maria | Ma-ri-a | 127 |
17 | Mexico | Mê-xi-cô | 23 |
18 | Moskva | Mát-xcơ-va | 66 |
19 | Napoli | Na-pô-li | 128 |
20 | Palermo | Pa-le-rơ-mô | 128 |
21 | Petter Pan | Pi-tơ Pen | 63 |
22 | Ray Bradbury | Ray Brát-bơ-ry | 57 |
23 | Roma | Rô-ma | 127, 128 |
24 | San Pietro | San Pi-e-tơ-rô | 127 |
25 | Tokyo | Tô-ki-ô | 33 |
26 | Tomoe | Tô-mô-e | 33, 34 |
27 | Toscana | Tô-xca-na | 128 |
28 | Tottochan | Tốt-tô-chan | 33, 34, 35, 36,... |
29 | Trastevere | Tơ-ra-xtê-vê-rê | 128 |
30 | Vatican | Va-ti-căng | 127 |
31 | Yamamoto Yasuaki | Ya-ma-mô-tô Ya-sư-a-ki | 33, 34 |
32 | Yasuakichan | Ya-sư-a-ki-chan | 34, 35, 36, 37 |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn