PHỤ LỤC | Ngữ Văn 7 - Tập 1 | BÀI 5: MÀU SẮC TRĂM MIỀN - Lớp 7 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

- Phụ lục 1: Bảng tra cứu thuật ngữ - Phụ lục 2: Bảng giải thích thuật ngữ - Phụ lục 3: Bảng tra cứu tên riêng tiếng nước ngoài


(Trang 135)

PHỤ LỤC 1

BẢNG TRA CỨU THUẬT NGỮ

STT Thuật ngữ Trang
1 ẩn dụ 50, 51, 134,...
2 bằng chứng 31, 32, 75,...
3 biện pháp tu từ 38, 39, 42, 47,...
4 cái tôi (của tác giả trong tùy bút, tản văn) 105, 106, 115, 116,...
5 cảm xúc 11, 16, 24,...
6 câu chuyện 9, 22, 30, 31,...
7 chất trữ tình 105, 109, 129,...
8 chủ đề 32, 38, 54,...
9 cốt truyện 33, 106,...
10 dấu gạch ngang (đặt ở giữa câu) 110
11 dấu ngoặc đơn 95
12 đặc điểm nhân vật 57, 74, 75, 77,...
13 đề tài 9, 10, 16, 30,...
14 (biện pháp tu từ) điệp ngữ 42, 50, 101,...
15 hành động (của nhân vật) 10, 24, 54,...
16 hình ảnh (trong sáng tác văn học) 26, 27, 38, 39,...
17 kiểu người kể chuyện 57, 58, 71, 87,...
18 lí lẽ 31, 32, 82,...
19 lời người kể chuyện 16, 77, 79,...
20 miêu tả 10, 17, 19, 24,...
21 mục đích (viết, nói) 28 30 52 53,...
22 ngôn ngữ các vùng miền 105
23 ngữ cảnh 88, 89, 92, 93,...
24 người kể chuyện ngôi thứ ba 58, 71,...
25 người kể chuyện ngôi thứ nhất  58
26 nhân vật 9, 10, 11, 14,...
27 nhịp (trong thơ) 38, 39, 40, 41,...
28 (biện pháp tu từ) nói giảm nói tránh 38 39, 42,...
29 phó từ 57, 58, 72,...

(Trang 136)

30 (biện pháp tu từ) so sánh 27, 50, 51, 101,...
31 số từ 57, 58, 64, 65,...
32 sự kiện 10, 106,...
33 tản văn 44, 105, 106, 115,...
34 thành phần chính của câu 24, 25,...
35 thể loại 39, 44, 88, 97,...
36 thể thơ 39, 44, 48, 50, 51,...
37 thông điệp 50 105,...
38 thơ bốn chữ 38, 39, 48, 50,...
39 thơ năm chữ 39, 44,...
40 thơ trữ tình 88, 89,...
41 tính cách nhân vật 9, 10, 57, 71,...
42 tóm tắt (một văn bản) 9, 10, 22, 27,...
43 trạng ngữ 9, 10, 17, 18,...
44 truyện 9, 16, 17, 26,...
45 truyện kể 57, 58, 87,...
46 trữ tình 24, 88, 89, 105,...
47 tùy bút 105, 106, 109, 110,...
48 tư tưởng 89, 106,...
49 văn bản 9, 10, 22, 27,...
50 văn bản tường trình 105, 106, 120, 121,...
51 văn bản biểu cảm 88, 98, 130,...
52 vần (thơ) 38, 39, 40, 41,...

PHỤ LỤC 2

BẢNG GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ

STT Thuật ngữ  Giải thích
1 cái tôi (của tác giả trong tùy bút, tản văn) cá tính, sở thích, đặc điểm tư duy và cảm xúc, cách xử lí chất liệu nghệ thuật riêng của tác giả được thể hiện qua trang viết
2
chất trữ tình
một tính chất sáng tác gắn liền với việc biểu lộ nằm dưới cảm xúc, ấn tượng, suy nghĩ đầy màu sắc chủ quan của người viết trước các đối tượng khác nhau trong đời sống

(Trang 137)

3 hình ảnh trong sáng tác văn học một phương tiện thể hiện cảm nhận, đánh giá về đời sống của nhà văn, mang hình thức cụ thể, trực quan, làm hiện hình sống động đối tượng mà người viết muốn nói tới
4 kiểu người kể chuyện mô hình chung về một loại nhân vật đặc thù trong tác phẩm tự sự, đảm nhiệm chức năng kể lại toàn bộ câu chuyện làm nên nội dung chính của tác phẩm, hoặc từ góc nhìn của người tham dự, chứng kiến, trải nghiệm và chỉ bao quát được sự việc, con người ở mức độ hạn chế, hoặc từ góc nhìn của người vô hình nhưng nhìn thấy và biết tất cả mọi điều
5 ngôn ngữ các vùng miền biến thể theo mỗi địa phương của một ngôn ngữ, được thể hiện chủ yếu trên các phương diện ngữ âm và từ vựng
6 ngữ cảnh
bối cảnh mà ở đó một đơn vị ngôn ngữ được sử dụng, gồm bối cảnh trong văn bản và bối cảnh ngoài văn bản
7 người kể chuyện qua thứ ba một kiểu người kể chuyện, tuy ẩn danh, náu mình và không tham dự vào câu chuyện được kể nhưng gần như biết hết mọi điều xảy ra
8 người kể chuyện ngôi thứ nhất
một kiểu người kể chuyện, xưng "tôi" hoặc dùng một đại từ khác có ý nghĩa tương đương để kể về câu chuyện với tư cách là người tham dự, chứng kiến hoặc được nghe thuật lại; có tầm bao quát hạn chế hơn so với người kể chuyện ngôi thứ ba
9 nhịp (trong thơ) yếu tố cấu tạo cơ bản của thơ, có thể nhận biết qua hệ thống những điểm ngắt, điểm ngừng được phân bố trên dòng thơ hoặc giữa các dòng thơ, theo sự chi phối của nội dung cảm xúc hoặc quy định riêng của từng thể thơ
10 nói giảm nói tránh
biện pháp tu từ làm giảm quy mô, tính chất,... của đối tượng hoặc không đối tượng tiếp điều muốn nói để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ hay để giữ phép lịch sự
11 phó từ một từ loại phải luôn đi kèm danh từ, động từ, tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ, động từ, tính từ
12 số trừ
một từ loại gồm các từ chỉ số lượng hoặc thứ tự của sự vật
13 tản văn một thể loại văn xuôi có dung lượng nhỏ, chấm phá một vài nét về đời sống bằng bút pháp linh động, giàu sức gợi, có sự kết hợp nhuần nhuyễn giữa các phương thức biểu hiện như tự sự, miêu tả, biểu cảm, nghị luận, khảo cứu

(Trang 138)

14 thơ bốn chữ một thể thơ không có quy định độ dài của bài mỗi dòng bốn chữ (tiếng), thường sử dụng vần chân và vần được gieo liên tiếp hoặc gián cách, thỉnh thoảng lại đổi vần; gần với đồng dao, thích hợp với việc dùng để kể chuyện
15 thơ năm chữ một thể thơ truyện thống mỗi dòng có năm chữ (tiếng), không hạn định số dòng trong bài, thường sử dụng vần chân gieo liên tiếp hoặc cách quãng, có thể đổi vần một cách linh hoạt; thích hợp cho việc thể hiện nội dung hoài niệm
16 thơ trữ tình một bài thơ có nội dung chính là cảm xúc, tâm trạng của nhân vật trữ tình; phân biệt với thơ tự sự
17 tính cách nhân vật
yếu tố có tính cốt lõi của một nhân vật văn học, được bộc lộ bền vững qua một suy nghĩ, việc làm, hành vi giao tiếp của nhân vật đó
18  tóm tắt (một văn bản) tạo một văn bản mới tương đồng với văn bản gốc về nội dung nhưng có dung lượng nhỏ hơn nhiều và mang hình thức diễn đạt khác, dựa trên hai thao tác chính: giữ lại những yếu tố cốt lõi của sự việc, luận điểm, thông tin và lược bỏ những yếu tố được xem là phụ
19 tùy bút một thể văn xuôi thuộc loại hình khí, giàu tính trữ tình, triết lí, lấy cái tôi của tác giả làm điểm tựa khi trình bày những ghi chép, miêu tả về con người, sự việc có thực theo một bố cục tự do, đầy ngẫu hứng
20 văn bản tường trình
loại văn bản thông tin được tổ chức theo thể thức riêng, trình bày cô đọng về một vụ việc cần được xem xét, làm rõ và giải quyết mà người viết có liên quan
21 văn bản biểu cảm loại văn bản ưu tiên việc thể hiện cảm xúc sâu đậm trước những sự vật, sự việc được miêu tả hay được kể tới
22 vần (thơ)
một yếu tố cấu tạo quan trọng của bài thơ, đảm bảo chức năng hòa thanh và liên kết, được nhận biết nhờ sự lặp lại của bộ phận vần trong những âm tiết khác nhau nằm ở một số vị trí nhất định trong chuỗi dòng thơ

(Trang 139)

PHỤ LỤC 3

BẢNG TRA CỨU TÊN RIÊNG NƯỚC NGOÀI

STT  Tên riêng nước ngoài  Phiên âm  Trang
1 Al Passetto An Pa-xê-tô 127
2 Altynai Sulaimanova An-tư-nai Xu-lai-ma-nô-va 66
3 Amalfi A-man-phi 129
4 Borgo Pio Bô-rờ-gô Pi-ô 127, 128
5 Chianti Classico Chi-an-ti Cla-xi-co 128
6 Chingyz  Aitmatov Trin-gi-dơ Ai-tơ-ma-tốp 58, 65, 70, 71
7 Dyuishen Đuy-sen 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71,...
8 Giacomo Leopardi Gia-cô-mô Lê-ô-pác-đi 9
9 Gian Lorenzo Bernini Gian Lo-ren-đô Be-rơ-ni-ni 127
10 Italia I-ta-li-a 126, 127, 129
11 Jaymilya Gia-mi-li-a 70, 71
12 Kuhonbutsu Cư-hôn-bứt-sư 34
13 Kuroyanagi Tetsuko Cư-rô-ya-na-gi Tê-sư-cô 33
14 Kyrgyzstan Cư-rơ-gư-dơ-xtan 65, 71
15 La Rennella La Re-nen-la 128
16 Maria Ma-ri-a 127
17 Mexico Mê-xi-cô 23
18 Moskva Mát-xcơ-va 66
19 Napoli Na-pô-li 128
20 Palermo Pa-le-rơ-mô 128
21 Petter Pan Pi-tơ Pen 63
22 Ray Bradbury Ray Brát-bơ-ry 57
23 Roma Rô-ma 127, 128
24 San Pietro San Pi-e-tơ-rô 127
25 Tokyo Tô-ki-ô 33
26 Tomoe Tô-mô-e 33, 34
27 Toscana Tô-xca-na 128
28 Tottochan Tốt-tô-chan 33, 34, 35, 36,...
29 Trastevere Tơ-ra-xtê-vê-rê 128
30 Vatican Va-ti-căng 127
31 Yamamoto Yasuaki Ya-ma-mô-tô Ya-sư-a-ki 33, 34
32 Yasuakichan Ya-sư-a-ki-chan 34, 35, 36, 37

Tin tức mới


Đánh giá

PHỤ LỤC | Ngữ Văn 7 - Tập 1 | BÀI 5: MÀU SẮC TRĂM MIỀN - Lớp 7 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bình Luận

Để Lại Bình Luận Của Bạn

Tin tức mới

Bộ Sách Lớp 7

Giáo Dục Việt Nam

Bộ Sách Giáo Khoa của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam

Tài liệu học tập

Đây là tài liệu tham khảo hỗ trợ trong quá trình học tập

Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Bộ sách Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo là sự kết hợp giữa ngôn ngữ Tiếng Anh theo lối giảng dạy truyền thống và cập nhật những phương thức quốc tế

Chân Trời Sáng Tạo

Bộ sách giáo khoa của Nhà xuất bản Chân Trời Sáng Tạo

Cánh Diều

Bộ sách giáo khoa của Nhà xuất bản Cánh Diều

Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách giáo khoa của nhà xuất bản Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Lớp 1

Sách giáo khoa dành cho lớp 1

Lớp 6

Sách giáo khoa dành cho lớp 6

Lớp 5

Sách giáo khoa dành cho lớp 5

Lớp 4

Sách giáo khoa dành cho lớp 4

Lớp 2

Sách giáo khoa dành cho lớp 2

Lớp 3

Sách giáo khoa dành cho lớp 3

Lớp 7

Sách giáo khoa dành cho lớp 7

Lớp 8

Sách giáo khoa dành cho lớp 8

Lớp 9

Sách giáo khoa dành cho lớp 9

Lớp 10

Sách giáo khoa dành cho lớp 10

Lớp 11

Sách giáo khoa dành cho lớp 11

Lớp 12

Sách giáo khoa dành cho lớp 12

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.