Nội Dung Chính
Theo Từ điển tiếng Việt, Hoàng Phê (Chủ biên), NXB Đà Nẵng, 2002 | ||
Thuật ngữ | Giải thích | Trang |
Bảo tồn | Giữ lại, không để cho mất đi. | 48, 49, 50, 51, 52 |
Bắt nạt học đường | Hành động tiêu cực, dùng sức mạnh thể chất hay tinh thần để đe doạ, làm tổn thương đến người có khó khăn trong việc tự bảo vệ bản thân. Hành động này lặp đi lặp lại trong một khoảng thời gian, gây ảnh hưởng xấu tới tâm lí, thể chất của trẻ bị bắt nạt. | 4, 5, 7, 8, 9 |
Đặc trưng | Nét riêng biệt và tiêu biểu, được xem là dấu hiệu để phân biệt với các sự vật khác. | 12, 13, 14, 15 |
Kinh doanh | Tổ chức sản xuất, buôn bán dịch vụ nhằm mục đích sinh lời. | 28, 29, 33, 34 |
Thương thuyết | Bàn bạc thương lượng, thuyết phục nhằm đi đến thoả thuận giải quyết một vấn đề giữa hai bên. | 12, 13, 16, 17, 18, 19 |
Tiếp thị | Tìm cách tiếp cận để chiếm lĩnh thị trường và tìm khách hàng để giới thiệu, bán hàng. | 28, 29, 30, 31, 32 |
Tính cách | Tổng thể nói chung những đặc điểm tâm lí ổn định trong cách xử sự của một người, biểu hiện thái độ điển hình của người đó trong những hoàn cảnh điển hình. | 12, 13, 14, 15 |
Tổ chức sự kiện | Tổ chức hoạt động các lĩnh vực xã hội, thương mại, kinh doanh, giải trí,... thông qua các hình thức như: hội thảo, hội nghị, triển lãm,... nhằm mục đích truyền đi những thông điệp mà người làm sự kiện muốn công chúng của mình nhận thức được. | 48, 49, 51, 52 |
Thiên tai | Hiện tượng thiên nhiên tác hại lớn đến sản xuất và đời sống, như: bão, lụt, hạn hán, giá rét, động đất,... | 48, 49, 53, 54, 55 |
DANH SÁCH, NGUỒN ẢNH SỬ DỤNG TRONG SÁCH
TT | MÃ ẢNH | Trang | |
Thông tấn xã Việt Nam | |||
1 | Hình 1 | 5890736 | 58 |
Shutterstock | |||
2 | Hình 2 | 1125880208 | 58 |
3 | Hình 3 | 1583376913 | 58 |
4 | Hình 4 | 1901656891 | 58 |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn