Nội Dung Chính
(Trang 67)
BẢNG GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ
Thuật ngữ | Giải thích thuật ngữ | Trang |
Công tác cơ yếu | Hoạt động đặc biệt, thuộc lĩnh vực an ninh quốc gia. | 13 |
Công ước | Điều ước quốc tế được kí kết giữa các nước nhằm thỏa thuận những vấn đề về một lĩnh vực nhất định. | 5, 6, 7, 8 |
Diễn tập chỉ huy – tham mưu | Diễn tập của người chỉ huy và cơ quan tham mưu nhằm luyện tập cách giải quyết các vấn đề về chuẩn bị và thực hiện trận chiến đấu. | 32 |
Hạ sĩ quan | Công dân đang phục vụ trong lực lượng thường trực hoặc trong ngạch dự bị của Quân đội nhân dân và lực lượng Cảnh sát biển; hoặc thực hiện nghĩa vụ tham gia nghĩa vụ trong công an nhân dân, được phong, thăng cấp bậc hàm Thượng sĩ, Trung sĩ, Hạ sĩ. | 14, 15 |
Khu vực phòng thủ | Khu vực tổ chức về quốc phòng, an ninh theo địa giới hành chính tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh nằm trong hệ thống phòng thủ chung của cả nước để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, bảo vệ Tổ quốc. | 30, 32 |
Ngụy trang | Phương pháp thay đổi ngoại hình, hình dáng của một vật để nó trở nên lẫn vào môi trường xung quanh. | 53, 54, 55 |
Quan trắc (Quan trắc môi trường) | Việc theo dõi liên tục, định kì, đột xuất có hệ thống về thành phần môi trường, các nhân tố tác động đến môi trường, chất thải nhằm cung cấp thông tin đánh giá hiện trạng môi trường, diễn biến chất lượng môi trường và tác động xấu đến môi trường. | 26 |
Tại ngũ | Đang công tác trong quân đội hoặc công an. | 11, 13, 14 |
Tập chậm | Tập chậm lần lượt từng cử động, từng yếu lĩnh đến toàn bộ động tác, vừa tập vừa rút kinh nghiệm, tự phát hiện sai sót, sửa tập và tập nhiều lần cho đúng. | 45, 54, 59, 66 |
Tập tổng hợp | Tập liên kết các cử động để hoàn chỉnh, thành thạo động tác. | 45, 54, 59, 66 |
Quân khu | Tổ chức quân sự theo một vùng lãnh thổ (thường gồm một số tỉnh, thành phố giáp nhau, có liên quan vơi nhau về quân sự) trực thuộc Bộ Quốc phòng. | 29, 31 |
Vọng quan sát | Nơi bố trí để làm nhiệm vụ quan sát. | 32 |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn