Nội Dung Chính
(Trang 111)
STT | Thuật ngữ | Giải thích |
1 | bằng chứng | những ví dụ được lấy từ đời sống thực tế hoặc từ các nguồn khác để chứng minh cho lí lẽ |
2 | chi tiết tiêu biểu | yếu tố quan trọng được nhà văn sử dụng để làm nổi bật đặc điểm của nhân vật, sự việc, tình huống trong tác phẩm |
3 | đoạn văn | tập hợp nhiều câu có sự thông nhất về chủ đề, tương đối hoàn chỉnh về hình thức |
4 | đóng vai | hóa thân vào một nhân vật nào đó nhằm kể lại sự việc, câu chuyện theo cách nhìn và quan điểm của chính nhân vật này |
5 | giọng kể | sắc thái tình cảm, thái độ, đánh giá được lòng vào lời kể (có thể nhận ra qua cách sử dụng ngôn ngữ) |
6 | hư cấu | cách sáng tạo nghệ thuật chủ yếu dựa trên tưởng tượng |
7 | kiểu văn bản | các dạng văn bản dùng trong viết, được phân chia theo phương thức biểu đạt chính như văn bản tự sự, miêu tả, biểu cảm, thuyết minh, nghị luận,... |
8 | loại văn bản | các loại văn bản có cùng mục đích giao tiếp chủ yếu, bao gồm: văn bản văn học (bộc lộ, giãi bày tình cảm), văn bản nghị luận (thuyết phục), văn bản thông tin thông báo giao dịch,...) |
9 | lí lẽ | những lời diễn giải có lý mà người viết (người nói) đưa ra để khẳng định ý kiến của mình |
10 | phương diện giao tiếp phi ngôn ngữ | những hình ảnh, số liệu, đồ thị, bảng biểu,... góp phần thể hiện ý nghĩa trong giao tiếp |
11 | sa-pô | phần đứng sau nhan đề và đứng trước nội dung chính của một bài báo, có chức năng tóm lược ý chính và thu hút người đọc |
(Trang 112)
12 | tác giả dân gian | tập thể những người sáng tác và tái tạo tác phẩm văn học dân gian trong nhiều thời kì |
13 | trạng ngữ | thành phần phụ của câu, có chức năng liên kết câu và bổ sung thông tin về thời gian, địa điểm, cách thức, nguyên nhân, mục đích,... |
14 | truyền thuyết | truyện cổ dân gian kể về các sự kiện và nhân vật ít nhiều có liên quan đến lịch sử, thông qua sự tưởng tượng, hư cấu |
15 | truyện cổ tích | truyện cổ dân gian có nhiều yếu tố hư cấu, kì ảo kể về số phận, cuộc đời nhân vật trong các mối quan hệ xã hội |
16 | từ mượn | từ có nguồn gốc từ một ngôn ngữ khác |
17 | văn bản | sản phẩm giao tiếp hoàn chỉnh về nội dung và hình thức, tồn tại ở dạng viết hoặc dạng nói |
18 | văn bản đa phương thức | văn bản có sự phối hợp của phương tiện ngôn ngữ và các phương tiện khác như kí hiệu, sơ đồ, biểu đồ, hình ảnh, âm thanh,... |
19 | văn bản nghị luận | văn bản chủ yếu dùng để thuyết phục người đọc (người nghe) về một vấn đề |
20 | văn bản nhật dụng | văn bản chủ yếu dùng để đáp ứng nhu cầu giao tiếp hằng ngày |
21 | văn bản thông tin | văn bản chủ yếu dùng để cung cấp thông tin |
22 | văn bản thuyết minh | văn bản chủ yếu dùng để giới thiệu một sự vật, hiện tượng |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn