Nội Dung Chính
- 1. Tìm các từ ngữ chỉ người có quan hệ ruột thịt, thân thích được dùng ở địa phương em có nghĩa tương đương với các từ ngữ toàn dân dưới đây.
- 2. Sưu tầm một số từ ngữ chỉ người có quan hệ ruột thịt, thân thích được dùng ở địa phương khác.
- 3. Sưu tầm một số thơ ca có sử dụng từ ngữ chỉ người có quan hệ ruột thịt, thân thích của địa phương em.
1. Tìm các từ ngữ chỉ người có quan hệ ruột thịt, thân thích được dùng ở địa phương em có nghĩa tương đương với các từ ngữ toàn dân dưới đây.
(Cách làm:
– Kẻ lại bảng vào vở, theo thứ tự, ghi rõ từ ngữ được dùng ở địa phương em. Từ ngữ đó có thể trùng với từ ngữ toàn dân hoặc khác từ ngữ toàn dân.
– Gạch dưới các từ ngữ khác với từ ngữ toàn dân.)
STT | Từ ngữ toàn dân | Từ ngữ được dùng ở địa phương em |
1 | cha | |
2 | mẹ | |
3 | ông nội | |
4 | bà nội | |
5 | ông ngoại | |
6 | bà ngoại | |
7 | bác (anh trai của cha) | |
8 | bác (vợ anh trai của cha) | |
9 | chú (em trai của cha) | |
10 | thím (vợ em trai của cha) | |
11 | bác (chị gái của cha) | |
12 | bác (chồng chị gái của cha) | |
13 | cô (em gái của cha) | |
14 | chú (chồng em gái của cha) | |
15 | bác (anh trai của mẹ) | |
16 | bác (vợ anh trai của mẹ) | |
17 | cậu (em trai của mẹ) | |
18 | mợ (vợ em trai của mẹ) | |
19 | bác (chị gái của mẹ) | |
20 | bác (chồng chị gái của mẹ) | |
21 | dì (em gái của mẹ) | |
22 | chú (chồng em gái của mẹ) | |
23 | anh trai | |
24 | chị dâu (vợ của anh trai) | |
25 | em trai | |
26 | em dâu (vợ của em trai) | |
27 | chị gái | |
28 | anh rể (chồng của chị gái) | |
29 | em gái | |
30 | em rể (chồng của em gái) | |
31 | con | |
32 | con dâu (vợ của con trai) | |
33 | con rể (chồng của con gái) | |
34 | cháu (con của con) |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn