Nội Dung Chính
(Trang 61)
- Tính toán được chi phí và hiệu quả kinh tế khi trồng cây ăn quả.
- Trồng và chăm sóc được một loại cây ăn quả.
- Có ý thức bảo vệ môi trường và an toàn lao động.
I. Giới thiệu dự án
Cây ăn quả là loại cây trồng phổ biến, mang lại nhiều giá trị đối với đời sống con người. Dự án trồng cây ăn quả là cơ hội để các em vận dụng, tổng hợp kiến thức, kĩ năng liên quan đến trồng và chăm sóc cây ăn quả vào thực tiễn. Việc tham gia trồng và chăm sóc cây ăn quả giúp các em nâng cao sức khoẻ, tinh thần vui vẻ. Mặt khác, dự án là cơ hội tốt để các em phát triển và thể hiện năng lực liên quan đến giáo dục tài chính.
II. Nhiệm vụ
– Lập kế hoạch, dự tính chi phí và hiệu quả kinh tế cho một dự án trồng cây ăn quả.
– Trồng, chăm sóc một loại cây ăn quả phù hợp với thực tiễn của nhà trường, địa phương.
III. Tiến trình thực hiện
1. Lập kế hoạch, dự tính chi phí và hiệu quả kinh tế
a) Thu thập thông tin
Thực hiện thu thập thông tin bằng cách tra cứu trên internet kết hợp khảo sát thực tế tại các cửa hàng bán vật tư nông nghiệp về các nội dung gợi ý sau:
– Đối tượng cây ăn quả: Thu thập các thông tin về chủng loại cây giống, giá cây giống, yêu cầu ngoại cảnh, năng suất, giá sản phẩm,...
– Dụng cụ trồng và chăm sóc: Thu thập các thông tin về chủng loại, mục đích sử dụng, giá cả,...
– Phân bón: Thu thập các thông tin về chủng loại, thành phần, giá cả,...
– Kĩ thuật trồng và chăm sóc.
Lưu ý: Có thể sử dụng mẫu Bảng 8.1, Bảng 8.3 và Bảng 8.4 (ở mục c) để thu thập thông tin về cây giống, dụng cụ, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật.
b) Lựa chọn đối tượng, dụng cụ và thiết bị
Từ thông tin thu thập được, lựa chọn loại cây ăn quả phù hợp với thực tiễn nhà trường, địa phương và lựa chọn các dụng cụ, thiết bị cần thiết phù hợp với đối tượng cây ăn quả.
(Trang 62)
c) Dự tính chi phí và hiệu quả kinh tế
Dự tính chi phí và hiệu quả kinh tế của dự án theo gợi ý sau.
* Trường hợp 1: Đối với dự án trồng cây ăn quả hằng năm
Bước 1. Dự tính chi phí theo gợi ý ở Bảng 8.1.
Bảng 8.1. Dự tính các chi phí cho dự án trồng cây ăn quả hằng năm
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (...) | Thành tiền (...) |
1 | Cây giống | Cây | ? | ? | ? |
2 | Phân hữu cơ | kg | ? | ? | ? |
3 | Phân đạm | kg | ? | ? | ? |
4 | Phân lân | kg | ? | ? | ? |
5 | Phân kali | kg | ? | ? | ? |
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | ... | ? | ? | ? |
7 | Công lao động | ... | ? | ? | ? |
8 | Chi phí khác | ... | ? | ? | ? |
Tổng chi phí (A1) | ? |
Bước 2. Dự tính nguồn thu theo gợi ý ở Bảng 8.2
Bảng 8.2. Dự tính nguồn thu của dự án trồng cây ăn quả hằng năm
Năng suất quả (kg/...) | Tổng sản lượng (kg) | Đơn giá (...) | Thành tiền (...) |
? | ? | ? | (B1) |
Bước 3. Tính hiệu quả kinh tế (lãi thuần).
Tính lãi thuần theo công thức sau: C1 = B1 –A1
Trong đó: C1: lãi thuần của dự án
A1: tổng chi phí của dự án
B1: tổng nguồn thu của dự án
(Trang 63)
* Trường hợp 2: Đối với dự án trồng cây ăn quả lâu năm
Bước 1. Dự tính chi phí cho thời kì kiến thiết cơ bản theo gợi ý ở Bảng 8.3.
Bảng 8.3. Dự tính chi phí của thời kì kiến thiết cơ bản
STT | Nội dung chi phí | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (...) | Thành tiền (...) |
1 | Cây giống | Cây | ? | ? | ? |
2 | Phân hữu cơ | kg | ? | ? | ? |
3 | Phân đạm | kg | ? | ? | ? |
4 | Phân lân | kg | ? | ? | ? |
5 | Phân kali | kg | ? | ? | ? |
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | kg | ? | ? | ? |
7 | Công lao động | ... | ? | ? | ? |
8 | Chi phí khác | ... | ? | ? | ? |
Tổng chi phí (A2) | ? |
Bước 2. Dự tính chi phí cho thời kì kinh doanh theo gợi ý ở Bảng 8.4
Bảng 8.4. Dự tính chi phí của 3 năm đầu ở thời kì kinh doanh
STT | Nội dung chi phí | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Phân hữu cơ | kg | ? | ? | ? |
2 | Phân đạm | kg | ? | ? | ? |
3 | Phân lân | kg | ? | ? | ? |
4 | Phân kali | kg | ? | ? | ? |
5 | Thuốc bảo vệ thực vật | ... | ? | ? | ? |
6 | Công lao động | ... | ? | ? | ? |
7 | Chi phí khác | ... | ? | ? | ? |
Tổng chi phí (B2) | ? |
(Trang 64)
Bước 3. Dự tính nguồn thu 3 năm đầu thời kì kinh doanh theo gợi ý ở Bảng 8.5
Bảng 8.5. Dự tính nguồn thu 3 năm đầu ở thời kì kinh doanh
STT | Năm | Sản lượng(kg) | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Năm thứ nhất | ? | ? | ? |
2 | Năm thứ hai | ? | ? | ? |
3 | Năm thứ ba | ? | ? | ? |
Tổng thu trong 3 năm (C2) | ? |
Bước 4. Tính hiệu quả kinh tế (lãi thuần).
Tính lãi thuần theo công thức sau: D = C2 − (A2 + B2)
Trong đó: D: lãi thuần của dự án tính đến hết 3 năm đầu của thời kì kinh doanh
A2: tổng chi phí của thời kì kiến thiết cơ bản
B2: tổng chi phí của 3 năm đầu thời kì kinh doanh
C2: tổng nguồn thu trong 3 năm đầu của thời kì kinh doanh
Ghi chú: Học sinh có thể dự tính chi phí và hiệu quả kinh tế của dự án với thời gian
dài hơn.
2. Thực hành trồng cây ăn quả
a) Chuẩn bị
– Dụng cụ trồng: cuốc, xẻng, bình tưới, cọc giữ cây, dây buộc,...
– Phân bón: chuẩn bị phân bón phù hợp với từng loại cây ăn quả, chuẩn bị thêm vôi nếu trồng trên đất chua.
– Cây giống: lựa chọn loại cây ăn quả phù hợp với thực tiễn của nhà trường, địa phương. Chọn cây giống khoẻ mạnh, không bị sâu, bệnh.
(Trang 65)
b) Quy trình thực hành
Bước 1 | Đào hố trồng cây Đào hố với kích thước phù hợp cho từng loại cây ăn quả, phù hợp với từng loại đất trồng. |
Bước 2 | Bón phân lót Lượng phân bón lót phụ thuộc vào từng loại cây ăn quả. Trộn đều toàn bộ lượng phân bón lót với đất đào từ hố lên, sau đó lấp lại xuống hố trồng. |
Bước 3 | Trồng cây Khơi một hố nhỏ chính giữa hố trồng, xé bỏ vỏ bầu (nếu có), đặt cây vào hố và lấp đất cao hơn từ 2 cm đến 3 cm so với mặt bầu. Sau khi trồng xong, tưới đẫm nước, cắm cọc để giữ cây không bị lay gốc, phủ gốc cây bằng rơm, rạ, lá khô,... để giữ ẩm. |
Bước 4 | Chăm sóc Tưới nước, bón phân thúc, phòng trừ sâu, bệnh hại phù hợp với từng loại cây ăn quả. |
c) Thực hành
Từng nhóm thực hiện trồng và chăm sóc cây ăn theo quy trình.
Cần chú ý đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường trong quá trình thực hành.
IV. Đánh giá kết quả
Học sinh tự đánh giá kết quả thực hành của nhóm mình và đánh giá kết quả của nhóm khác theo hướng dẫn của giáo viên. Có thể đánh giá theo các tiêu chí gợi ý sau:
– Chuẩn bị: Đầy đủ về chủng loại, số lượng của vật liệu, vật dụng và dụng cụ.
– Quy trình thực hành: Tuân thủ các bước, thao tác thành thạo, đúng kĩ thuật.
– Sản phẩm: Cây trồng đủ số lượng, đúng khoảng cách, cây ngay ngắn, chắc chắn, phủ gốc bằng vật liệu phù hợp, độ ẩm đất quanh gốc thích hợp.
– An toàn lao động: Sử dụng dụng cụ đúng chức năng và đúng cách, không xảy ra mất an toàn trong quá trình thực hành, cất giữ dụng cụ đúng quy định.
– Vệ sinh môi trường: Tuân thủ nội quy thực hành; không làm vương vãi trong quá trình thực hành; dọn dẹp, vệ sinh sạch sẽ sau thực hành.
(Trang 66)
GIẢI THÍCH MỘT SỐ THUẬT NGỮ DÙNG TRONG SÁCH
Thuật ngữ | Giải thích thuật ngữ | Trang | |
C | Cành mang quả | là những cành sẽ ra hoa, đậu quả trong vụ kế tiếp. | 7 |
Cành vượt | là những cành mọc vượt lên nhằm thay thế thân chính và thường không mang quả. | 34 | |
Cây ăn quả á nhiệt đới | là những loài cây ăn quả có nguồn gốc ở các khu vực có mùa đông lạnh và mùa hè nóng ẩm. Nhiệt độ trung bình tháng lạnh nhất không dưới 3°C. Một số cây ăn quả á nhiệt đới như bơ, quýt đường, roi đỏ Thái Lan,... | 8 | |
Cây ăn quả nhiệt đới | là những loài cây ăn quả có nguồn gốc ở những vùng khí hậu nhiệt đới, chúng không thích nghi và sinh sống được ở những khu vực có khí hậu lạnh hay băng giá. Một số cây ăn quả nhiệt đới như xoài, nhãn, sầu riêng,... | 8 | |
Cây ăn quả ôn đới | là những loài cây ăn quả có nguồn gốc ở những vùng có khí hậu ôn hoà. Những cây này chịu được nhiệt độ lạnh hơn cây ăn quả nhiệt đới nhưng không lạnh như ở Bắc Cực. Một số cây ăn quả ôn đới như lê, mận, dâu tây,... | 8 | |
Cây đầu dòng | là cây tốt nhất được bình tuyển và công nhận từ quần thể của một giống cây trồng. | 16 | |
Cây ưa sáng | là những loài thực vật sinh trưởng tốt trong điều kiện ánh sáng mạnh, cường độ cao. | 8 | |
Cây trồng lâu năm | là loại cây được gieo trồng một lần, sinh trưởng trong nhiều năm và cho thu hoạch một hoặc nhiều lần. | 8 | |
L | Lên liếp | đào mương để lấy đất tạo thành những luống đất cao, thoát nước để trồng cây, tránh ngập úng. | 38 |
(Trang 67)
Thuật ngữ | Giải thích thuật ngữ | Trang | |
P | Phân hoá mầm hoa | là sự chuyên tiếp từ hình thành mâm, chồi, lá sang hình thành mầm hoa để tạo hoa, quả, hạt. | 48 |
Q | Quả hạch | là quả khi chín, lớp vỏ trong hoá gỗ tạo thành lớp vỏ cứng bảo vệ hạt. Một số loại quả hạch như xoài, mận, đào,... | 8 |
Quả mọng | là quả khi chín, cả ba lớp vỏ (vỏ ngoài, vỏ giữa, vỏ trong) đều mọng nước. Một số loại quả mọng như cam, bưởi, hồng xiêm,... | 8 | |
S | Sâu non | chỉ một giai đoạn sinh trưởng của sâu hại. Là giai đoạn từ khi sâu nở, chui ra khỏi vỏ trứng đến khi làm kén, chuẩn bị hoá nhộng. | 23 |
T | Thời kì kiến thiết cơ bản | là thời kì từ sau khi trồng đến khi cây ra hoa, kết trái vụ đầu. | 22 |
Thời kì kinh doanh | là thời kì cây cho thu hoạch quả. | 22 | |
Trưởng thành | chỉ một giai đoạn sinh trưởng của sâu hại. Là giai đoạn sâu hại đã phát triển hoàn thiện và có khả năng sinh sản. | 23 |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn