(Trang 153)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- Quan sát, mô tả được hình dạng bên ngoài của sâu, nhộng, bướm tằm trưởng thành.
- Quan sát và mô tả được hình dạng bên ngoài của nòng nọc, ếch trưởng thành.
II. CHUẨN BỊ
1. Dụng cụ, thiết bị
Kính lúp, các đĩa đựng mẫu vật, panh.
2. Mẫu vật
- Sâu bướm, nhộng, bướm trưởng thành.
- Nòng nọc, ếch trưởng thành.
Lưu ý:
- Giáo viên chuẩn bị mẫu vật sâu bướm, nhộng, bướm trưởng thành, nòng nọc và ếch trưởng thành hoặc yêu cầu học sinh sưu tầm. SỐNG.
- Có thể sử dụng sâu, nhộng, con trưởng thành của động vật khác có cùng kiều biến thái (ví dụ: cánh cam, bọ rùa, muỗi,...).
- Có thể thay bướm hoặc ếch bằng một trong số các động vật có kiểu biến thái khác (ví dụ: châu chấu, cào cào, dé, bọ ngựa, tôm,... ở các giai đoạn phát triển khác nhau).
- Cẩn thận khi sưu tầm nòng nọc và ếch vì chúng thường sống ở các vũng nước lớn hoặc ao hồ nên gây nguy hiểm cho người không biết bơi.
III. CÁCH TIẾN HÀNH
1. Quan sát quá trình biến thái ở bướm
Quan sát và mô tả hình dạng bên ngoài của sâu bướm, nhộng và bướm trưởng thành.
2. Quan sát quá trình biến thái ở ếch
Quan sát và mô tả hình dạng bên ngoài của nòng nọc và ếch trưởng thành.
(Trang 154)
Lưu ý: Trường hợp không thể sưu tầm được mẫu vật sống, giải pháp khác là sử dụng máy chiếu hình ảnh lên màn hình lớn. Nếu sử dụng cách này, có thể đưa thêm hình ảnh phát triển qua biến thái của một số động vật khác (ruồi, muỗi, gián, châu chấu, dễ,...), qua đó yêu cầu học sinh quan sát và phân biệt các kiểu phát triển qua biến thái hoàn toàn và không hoàn toàn.
IV. THU HOẠCH
Viết báo cáo thực hành theo các nội dung sau:
BÁO CÁO THỰC HÀNH
1. Mục đích 2. Kết quả và giải thích - So sánh hình thái của sâu bướm, nhộng và bướm trưởng thành. - So sánh hình thái nòng nọc và ếch trưởng thành. - Kết luận về kiểu biến thái của các sinh vật đã quan sát. 3. Trả lời câu hỏi a) Phát triển của bướm và ếch thuộc kiểu nào? Giải thích. b) Các giai đoạn phát triển của bướm và ếch thể hiện khía cạnh tiến hoá thích nghi như thế nào? |
(Trang 155)
SƠ ĐỒ TÓM TẮT KIẾN THỨC CHƯƠNG 3
Nước
Ánh sáng
Nhiệt độ
Chất khoáng
Sinh trưởng
Thứ cấp: hoạt động của mô phân sinh bên làm cây to lên
Sơ cấp: hoạt động của mô phân sinh đình, lỏng làm tăng chiều dài thân, rẻ
Mô phân sinh ngọn
Mô phân sinh bên
Mô phân sinh
Mô phân sinh lóng
Yếu tố ảnh hưởng
Sinh trường không giới hạn
Xảy ra tại một số vị trícơ quan cơ thể
Giai đoạn phối
Đặc điểm
Thực vật
Nội tiết tố
Khái niệm và vai trò
Hormone kích thích và
hormone ức chế sinh trưởng
Ứng dụng
SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN
Đặc điểm
Phát triển ở
thực vật có hoa
Ứng dụng
Khái quát
Tuổi dậy thì
Quá trình phát triển ở thực vật có hoa
Nhân tố chi phối quá trình phát triển
Sinh trưởng: tăng kích thước, khối lượng cơ thể
Phát triển: biến đối về số lượng, cấu trúc, hình thái, sinh lí
Các giai đoạn sinh
Động vật
Giai đoan hầu phôi
trường và phát triển
Vận dụng
Xây dựng chế độ ăn uống thích hợp
Chọn giống có tốc độ sinh trường nhanh
Cải tạo môi trường sống
Đề xuất biện pháp tiêu diệt sinh vật hại
Các nhân tố ảnh hưởng
Nhân tố bên trong
Nhân tố bên ngoài.
Nhiệt độ
Hình thái, cấu tạo ấu trùng khác con trưởng thành
Qua biến thái
Không qua biến thái
Hình thái, cấu tạo ấu trùng tương tự con trưởng thành
Các hình thức phát triển
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn