Nội Dung Chính
BẢNG GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ
Thuật ngữ | Giải thích thuật ngữ | Trang |
Bạo lực | Hành vi sử dụng sức mạnh thể chất với mục đích gây thương vong, tổn hại cho người khác. | 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 53, 58 |
Bạo lực học đường | Hành vi thô bạo, ngang ngược, bất chấp pháp luật, đạo lí, trấn áp, xúc phạm người khác, gây nên những tổn thương về tinh thần và thể xác diễn ra trong phạm vi trường học. | 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 49, 50 |
Biến cố | Sự kiện xảy ra gây ảnh hưởng lớn và có tác động mạnh đến đời sống xã hội, cá nhân.35Căng thẳngPhản ứng của cơ thể trước bất kì sự kiện hoặc suy nghĩ nào khiến một người cảm thấy lo lắng, tức giận hay thất vọng. | 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 42 |
Chất ma túy | Chất gây nghiện, chất hướng thần được quy định trong danh mục chất ma túy do Chính phủ ban hành. | 55, 56, 58 |
Gia đình chính sách | Những gia đình thuộc các đối tượng được hưởng chính sách do Nhà nước ban hành, nhằm cung cấp cho người dân những dịch vụ xã hội tốt nhất và chính sách xã hội, nhằm hỗ trợ cho các đối tượng khó khăn của xã hội. | 7 |
Hôn nhân | Quan hệ giữa vợ và chồng sau khi kết hôn. | 62, 63 |
Lễ hội truyền thống | Sinh hoạt văn hóa, tôn giáo, nghệ thuật của cộng đồng, được tổ chức xuất phát từ nhu cầu của cuộc sống, phản ánh những ước mơ chính đáng của con người trước cuộc sống mà bản thân họ chưa có khả năng thực hiện. | 7, 8 |
Lưu truyền | Lưu giữ và truyền lại cho các thế hệ sau. | 6, 10, 11 |
Phong tục tập quán | Thói quen sinh hoạt và cách sống lâu ngày đã ăn sâu vào đời sống xã hội được mọi người trong cộng đồng thừa nhận và làm theo. | 8 |
Quan hệ huyết thống | Quan hệ giữa người cùng dòng họ có quan hệ ruột thịt với nhau. | 62 |
Quan hệ nuôi dưỡng | Quan hệ giữa một người chăm sóc và cung cấp những thứ cần thiết cho người được nuôi dưỡng theo quy định của pháp luật nhằm tạo điều kiện để duy trì và phát triển cuộc sống của người đó. | 62 |
Tâm lí | Những hiện tượng tinh thần như: cảm giác, tư duy, tình cảm,... nảy sinh trong đầu óc con người, gắn liền và điều hành mọi hoạt động, hành động của con người. | 33, 35, 36, 49 |
Truyền thống quê hương | Giá trị tốt đẹp, riêng biệt của mỗi vùng miền, địa phương được hình thành, khẳng định qua thời gian, được lưu truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác. | 5, 6, 8 |
UNESCO | Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên hợp quốc, một trong các tổ chức chuyên môn của Liên hợp quốc, hoạt động vì mục đích hợp tác giữa các quốc gia về giáo dục, khoa học và văn hóa. | 10 |
Ứng phó | Chủ động đối phó một cách kịp thời với những vấn đề, diễn biến, tình huống, hiện tượng,... tự nhiên và xã hội xảy ra trong cuộc sống. | 33, 36, 37, 44, 46, 47, 48, 49, 50 |
Văn hóa | Toàn bộ những giá trị vật chất và tinh thần trong mỗi lĩnh vực của đời sống do con người sáng tạo ra trong quá trình lịch sử. | 5, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 58 |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn